Nghĩa là gì:
Savings
Savings- (Econ) Tiết kiệm.
+ Mọi thu nhập không tiêu dùng vào hàng hoá và dịch vụ cho nhu cầu hiện tại.
dip into (one's) savings Thành ngữ, tục ngữ
eat into your savings
spend some of your savings: "We can't afford a new car, unless we eat into our savings."
savings account|account|savings
n. An account in a bank, where people put money to save it, and the bank uses the money and pays interest every year. If you leave your money in your savings account for six months or a year, the bank will pay interest on it.
Compare: CHECKING ACCOUNT.
savings bond|bond|savings
n. A government certificate given for money and saved for a number of years so that the government will pay back the money with interest. Mary bought a $25 savings bond for $18.75. John's father gave him a savings bond for graduation. nhúng vào trước tiết kiệm của (một người)
Để lấy trước từ tài khoản tiết kiệm của một người với số trước nhỏ. Khi chiếc xe của tui bị hỏng, tui đã phải dốc vào trước tiết kiệm để trả cho tất cả các khoản sửa chữa .. Xem thêm: nhúng, tiết kiệm nhúng vào trước tiết kiệm của một người
Hình. để lấy ra một phần số trước mà người ta vừa tiết kiệm được. (Xem thêm nhúng vào (đến cái gì đó).) Tôi vừa phải nhúng vào khoản tiết kiệm của mình để trả cho kỳ nghỉ của mình. Tôi đến ngân hàng và gửi tiết kiệm. Không còn nhiều .. Xem thêm: nhúng, tiết kiệm. Xem thêm:
An dip into (one's) savings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dip into (one's) savings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dip into (one's) savings