Nghĩa là gì:
about
about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
dip out Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a blackout (TV)
refusal to broadcast an event during that event A blackout is intended to encourage fans to attend an event.
a blackout (war)
a policy that requires lights to be turned off Blackouts prevented bombers from seeing their targets at night.
a blowout
to win by a large score, no contest """Did the Flames win?"" ""Ya, 11-2. It was a blowout."""
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a falling out
a disagreement, a break in friendship Guy and Jean had a falling out. They argued about religion.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a wash-out
a failure, a lost cause No one attended the concert. It was a wash-out.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time. rút ra
1. Để rời khỏi một nơi một cách nhanh chóng, đột ngột hoặc kín đáo. Bài giảng nhàm chán đến mức tui chỉ bỏ đi khi giáo sư bất nhìn. Để bỏ lỡ hoặc chọn bất tham gia (nhà) vào điều gì đó. (Thường được theo sau bởi "on.") Chủ yếu được nghe ở Úc, New Zealand. Nhiều sinh viên kết thúc bằng chuyện tài trợ của chính phủ cho giáo dục cấp ba bởi vì họ chỉ đơn giản là bất hiểu quá trình đăng ký. Tôi nghĩ tui sẽ tham gia (nhà) bữa tiệc đó vào tối nay, tui chỉ muốn ở nhà. Để trượt một kỳ thi hoặc khóa học ở trường. Chủ yếu được nghe ở Úc, New Zealand. Jonathan rất háo hức được rời trường học, nhưng anh vừa sa sút trong kỳ thi cuối kỳ và phải học lại cả năm. Thoát do bất thể tiến lên, như từ một giải đấu thể thao. Mặc dù được ưu ái rất nhiều để giành chức không địch năm thứ ba liên tiếp, đội vừa thất bại chỉ sau vòng hai .. Xem thêm: dip, out. Xem thêm:
An dip out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dip out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dip out