Nghĩa là gì:
formalities
formality /fɔ:'mæliti/- danh từ
- sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục
- the comply with all the necessary formalities: làm đầy đủ những thủ tục cần thiết
- nghi lễ, nghi thức, thủ tục, lề thói; sự trang trọng
dispense with (the) formalities Thành ngữ, tục ngữ
thực hiện với (các) thủ tục
Không tham gia (nhà) vào các lễ nghi hoặc nghi thức thường được yêu cầu bởi trả cảnh xã hội, chẳng hạn như giới thiệu chính thức, vì những vấn đề quan trọng hơn đang ở trong tầm tay. Bạn có thể phân phối với các thủ tục, nhân viên tư vấn — chỉ cần cung cấp cho tui thông tin cập nhật về tình hình và được trên đường của bạn .. Xem thêm: pha chế. Xem thêm:
An dispense with (the) formalities idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dispense with (the) formalities, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dispense with (the) formalities