divided against itself Thành ngữ, tục ngữ
A House Divided Against Itself Cannot Stand
Everyone involved must unify and function together or it will not work out. tự chia rẽ nhau
Trong sự bất cùng vĩnh viễn, đối với các thành viên của một nhóm. Cụm từ này có nguồn gốc từ "một ngôi nhà bị chia cắt chống lại chính nó bất thể đứng vững", một câu Kinh thánh (Mác 3:25) vừa được phổ biến trong một bài tuyên bố năm 1858 của Abraham Lincoln. Ứng cử viên kêu gọi các thành viên trong đảng chính trị của mình đoàn kết vì anh ta hiểu rằng một ngôi nhà bị chia rẽ chống lại chính nó bất thể đứng vững .. Xem thêm: chia rẽ, chính nó chia rẽ chống lại chính nó
(của một nhóm nên là một thể thống nhất ) chia theo lợi ích phe phái. Diễn đạt này bắt nguồn từ lời của Chúa Giê-su trong Ma-thi-ơ 12:25: ‘Mọi thành hay nhà bị chia rẽ sẽ bất đứng vững’ .. Xem thêm: tự chia rẽ. Xem thêm:
An divided against itself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with divided against itself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ divided against itself