do (one) wrong Thành ngữ, tục ngữ
bark up the wrong tree
make a wrong assumption about something The police are barking up the wrong tree in their investigation of that person.
bet on the wrong horse
base one
dead wrong
clearly wrong, mistaken I was dead wrong about the word: it's prejudice, not prejudism.
don't get me wrong
"do not misunderstand; take it the wrong way" "Don't get me wrong; I love literature, but I hate poetry."
get off on the wrong foot
make a bad start, begin with a mistake Unfortunately my relationship with my new teacher got off on the wrong foot.
get out of bed on the wrong side
be in a bad mood I think that she got out of bed on the wrong side this morning as she hasn
get up on the wrong side of bed
be grouchy or cranky, get off to a bad start Did you get up on the wrong side of bed? Are you in a bad mood?
get up on the wrong side of the bed
be in a bad mood He got up on the wrong side of the bed this morning and won
go wrong
choose wrong answers, make a mistake Where did we go wrong with our budget? Did we miscalculate?
in the wrong
wrong; against justice, truth or fact The driver was in the wrong and was arrested by the police after the accident. làm (một) sai
từ lóng Để ngược đãi, lừa dối hoặc phản bội một người. Tôi bất thể tin rằng bạn là người vừa làm tui sai và phá hoại bài thuyết trình của tôi! Người bán hàng đi du lịch đó chắc chắn vừa làm tui sai khi rút trước của tui ra .. Xem thêm: sai làm sai ai đó
Ngoài ra, làm ai đó làm hỏng hoặc làm hại. Gây thương tích cho ai đó; bất chung thủy hoặc bất trung thành; hành động bất công hoặc bất công bằng đối với ai đó. Ví dụ, John vừa làm tui sai, và tui định nói với anh ấy như vậy, hoặc Cô ấy vừa thực hư về anh ấy khi bắt đầu tin đồn đó: Thuật ngữ đầu tiên có từ cuối những năm 1300; sự thay thế của thiệt hại và tác hại là mới hơn. Tuy nhiên, trong khi những định vị này vẫn còn hiện tại, một cách sử dụng hiện lớn phổ biến hơn là biến chúng thành các cụm từ bằng lời nói - nghĩa là sai ai đó, làm hại ai đó, làm hỏng ai đó. . Xem thêm: ai đó, sai làm (ai đó) sai
Không chính thức Để bất chung thủy hoặc bất trung thành .. Xem thêm: sai. Xem thêm:
An do (one) wrong idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with do (one) wrong, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ do (one) wrong