Nghĩa là gì:
bread-stuffs
bread-stuffs /'bredstʌfs/- (bất qui tắc) danh từ số nhiều
do (one's) stuff Thành ngữ, tục ngữ
and stuff
and other things or activities, et cetera We were watchin' TV an' stuff, just hangin' out.
funny stuff
tricks, pranks, monkey business """No more funny stuff,"" said the principal as we left his office."
greasy kid's stuff
heavy hair dressing, thick hair oil None of that greasy kid's stuff on my hair. I use a natural product.
green stuff
dollars, money, lettuce, moola In those days we had plenty of green stuff, so I bought a Lexus.
hard stuff
(See hard liquor)
hot stuff
very popular person, very sexy person When Arlana was in high school she was hot stuff - very sexy!
know your stuff
know a lot, know facts, have the answers In calculus, Tara knows her stuff. She can solve difficult problems.
show your stuff
do your best, show what you can do When it's your turn to dance, show your stuff. Impress them!
stuff it
put it away, forget it, shove it I don't want her money. She can stuff it!
stuffed shirt
a person who is too rigid or too formal He is a stuffed shirt and I never feel comfortable to try and talk with him. làm những chuyện của (một người)
Để làm điều gì đó mà một người được biết là có kỹ năng. Maria thường e sợ trước khi lên sân khấu, nhưng một khi cô ấy ra ngoài đó và làm những chuyện của mình, cô ấy thật tuyệt cú — tất cả người luôn yêu thích các bài thuyết trình của cô ấy. Được rồi, tui sẽ tránh đường để bạn có thể làm công chuyện của mình trong nhà bếp .. Xem thêm: công chuyện làm công chuyện
Để thực hiện các công chuyện hoặc hoạt động bất cụ thể. Trong cách sử dụng này, một người bất được nêu giữa "do" và "thứ". Xin lỗi, tui đã bỏ lỡ cuộc gọi của bạn, tui đang làm công chuyện ở tầng hầm .. Xem thêm: làm công chuyện của bạn
THÔNG TIN Nếu bạn thực hiện công chuyện của mình, bạn thực hiện một hoạt động thành công theo cách mà tất cả người mong đợi. Một khi tui vào sân, tui biết mình có thể làm được những chuyện của mình. Tất cả những gì còn lại là trồng hoa hồng và đợi trời nhiên làm công chuyện của mình .. Xem thêm: làm công chuyện của bạn
thực hiện một công chuyện mà bạn đặc biệt có kỹ năng hoặc trong lĩnh vực cụ thể của bạn chuyên môn. 2005 The Star (Nam Phi) Đến giờ, anh ấy khuyến nghị rằng toàn bộ ngôi nhà của chúng tui nên phải quấn lại toàn bộ, điều mà anh ấy cũng có thể làm, anh ấy giải thích. Tôi huých vào người chồng khi anh ấy bắt đầu phản đối. “Hãy để chuyên gia (nhà) làm chuyện của anh ấy,” tui rít lên. . Xem thêm: thứ làm điều gì đó của bạn
(không chính thức) làm điều gì đó bạn giỏi hoặc có kỹ năng (thường là khi người khác xem): Joy lấy cây đàn và lên sân khấu làm những chuyện của mình .. Xem thêm: đồ đạc. Xem thêm:
An do (one's) stuff idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with do (one's) stuff, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ do (one's) stuff