Nghĩa là gì:
eighty
eighty /'eiti/- tính từ
- tám mươi
- to be eighty: tám mươi tuổi
- danh từ
- (số nhiều) (the eighties) những năm tám mươi (từ 80 đến 89 của (thế kỷ)); những năm tuổi trên tám mươi (từ 80 đến 89)
do a one eighty Thành ngữ, tục ngữ
eighty six
to end, to put a stop to (something)
eighty
eighty
the eighties
the numbers or years, as of a century, from eighty through eighty-nine thực hiện 180
1. Theo nghĩa đen, bắt đầu di chuyển theo hướng ngược lại. (Nếu một người anchorage 180 độ về mặt vật lý, thì một người sẽ anchorage mặt về hướng ngược lại.) Tôi định đi đến công viên, nhưng khi tui nhìn thấy những đám mây đen đó kéo đến, tui anchorage ngược lại 180 độ và anchorage trở về nhà. Để làm ra (tạo) ra một sự thay đổi lớn về vị trí, quan điểm, lối sống, v.v. A: "Bạn có thể tin rằng Sam vừa nghỉ chuyện ở công ty không?" B: "Không, anh ấy thực sự vừa làm 180 khi trở thành một phụ nữ hợp pháp!". Xem thêm: 180 làm một tám mươi
và anchorage một trăm tám mươi độ
1. Lít để anchorage đầu và đi theo hướng ngược lại. Khi tui kêu lên, con chó vừa làm một tám mươi và anchorage trở lại sân của chính nó.
2. Hình. Để đảo ngược trả toàn một quyết định hoặc quan điểm. Triết lý chính trị của ông vừa xoay một trăm tám mươi độ khi ông lớn hơn một chút .. Xem thêm:
An do a one eighty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with do a one eighty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ do a one eighty