Nghĩa là gì:
all-or-nothing
all-or-nothing- hoặc được cả hoặc mất hết
- playing an all-or-nothing game: đánh bạc hoặc được cả hoặc mất hết
do own thing Thành ngữ, tục ngữ
a sure thing
a predictable result, sure to happen For them, success is a sure thing. They plan for success.
a wolf in sheep's clothing
an evil person who looks innocent The priest looked harmless, but he was a wolf in sheep's clothing.
about to do something
on the point of doing something She was about to leave when the phone rang.
all things being equal
if things remain the same, if no surprises occur All things being equal, we should sell all our bicycles by October.
all things to all people
satisfy everyone, live up to Be yourself. Stop trying to be all things to all people.
any old thing
any word, any answer When the teacher asks him a question, he says any old thing.
anything goes
"there are no rules; expect anything to happen" Anything goes during Stampede week. People do crazy things!
bail someone or something out
help or rescue The government has decided to bail out the troubled bank.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company. làm chuyện riêng của một người
Để làm những gì người ta quan tâm hoặc có kỹ năng, thay vì chỉ đơn giản là làm những gì người khác làm. Bạn bất nên phải đến trường y chỉ vì em gái bạn vừa làm - bạn nên phải làm chuyện riêng của mình. Andrea rất độc lập và thường chỉ làm chuyện riêng của mình .. Xem thêm: chuyện làm chuyện riêng của (của người ta)
Tiếng lóng Để làm những gì người ta làm tốt nhất hoặc thấy thú vị nhất: "Tôi được trả trước để thử các trường hợp và để làm chuyện của tui khi dùng thử "(Bruce Cutler) .. Xem thêm: own, affair do own things, to
Để tìm cách thể hiện bản thân hoặc tự trả thành trong một số hoạt động. Mặc dù thuật ngữ này thực sự rất cũ - rất nhiều tài liệu tham tiềmo có thể được tìm thấy trong Chaucer, cũng như trong The Merchant’s Tale (“ở đâu khi họ làm như vậy”) - nó vừa trở nên bị drudge trong suốt những năm 1960. Phản đối chuyện thành lập, những người khác thường “từ bỏ” xã hội và gia (nhà) nhập các xã, nơi họ sẽ “làm chuyện riêng của mình”. Người ta có thể tự hỏi có bao nhiêu người trong số họ vừa quen thuộc với tiểu luận Tự lực cánh sinh (1841) của Ralph Waldo Emerson, trong đó ông nói, “Tôi rất khó phát hiện ra con người chính xác của bạn. . . . Nhưng hãy làm chuyện của riêng bạn và tui sẽ biết bạn. ”. Xem thêm: sở hữu. Xem thêm:
An do own thing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with do own thing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ do own thing