dope out Thành ngữ, tục ngữ
dope out
to devise, solve, or contrive
dope out|dope
v., slang To think of something that explains. The detectives tried to dope out why the man was murdered.
Synonym: FIGURE OUT. gây mê
Làm say một ai đó (bằng thuốc gây mê hoặc thuốc hướng thần), đặc biệt là đến mức mất ý thức hoặc bất thể hiểu được. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "dope" và "out." Bất cứ thứ gì bác sĩ cho tui uống để giảm bớt cơn đau đều thực sự khiến tui say mê. Những kẻ bắt cóc vừa tìm ra mục tiêu và lôi cô ấy lên xe .. Xem thêm: dope, out blockhead out (something)
Để giải quyết hoặc tìm ra; để tính toán hoặc suy luận từ thông tin có sẵn. Chúng tui đã tìm ra một cách để duy trì hoạt động kinh doanh mà bất nên phải sa thải bất kỳ ai. Tôi bất đọc chương bắt buộc trước khi đến lớp, nhưng tui có thể hiểu được những gì đang diễn ra từ bài giảng của giáo sư .. Xem thêm: dope, out blockhead out
1. Làm chuyện hoặc tìm hiểu, như trong tui đã cố gắng trả thiện chương trình máy tính mới này. [Tiếng lóng; c. Năm 1900]
2. Ngoài ra, blockhead up. Sử dụng chất gây nghiện hoặc thuốc hướng thần, như trong Họ vừa nói chuyện bắt đầu tình anh em có thể liên quan đến doping. Thuật ngữ đầu tiên có từ đầu những năm 1900, biến thể từ khoảng năm 1970.. Xem thêm: dope, out blockhead out
v. Tiếng lóng
1. Để làm chuyện hoặc tìm ra điều gì đó: Học sinh toán giải ra bài tập khó ở nhà. Chúng ta cần nghĩ ra các cách để trả lương cho nhiều cảnh sát hơn và chuyện đó tùy thuộc vào thị trưởng.
2. Làm say một ai đó một cách mạnh mẽ. Sử dụng thuốc: Loại thuốc dị ứng đó thực sự khiến tui mê mẩn. Tôi rời bữa tiệc vì tất cả tất cả người ở đó đều bị pha tạp chất.
. Xem thêm: dope, out. Xem thêm:
An dope out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dope out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dope out