dot (one's) i's and cross (one's) t's Thành ngữ, tục ngữ
all it's cracked up to be
as good as the ads say, live up to the reports The new computer isn't all it's cracked up to be. It's not so hot.
and that's that
that is final, that is the way it will be done You will be home by 10 p.m., and that's that!
at a moment's notice
with little warning, on short notice We may call you at a moment's notice - whenever we need help.
cat's ass
(See the cat's ass)
cat's meow
(See the cat's meow)
cat's out of the bag
(See the cat's out of the bag)
in's and out's
(See the in's and out's)
it ain't over till it's over
a game is not finished until time has expired, never say die "A few fans stayed to watch the end of the game. ""It ain't over till it's over,"" one man said."
it's a case of
it is an example of, it is a case of With Bud, it's a case of too much love. His wife smothers him.
it's a crock
(See that's a crock) chấm (một) tui và gạch ngang (một) t
Làm một chuyện cẩn thận và đảm bảo rằng tất cả chi tiết nhỏ cuối cùng đều được trả thành. Vui lòng đảm bảo đánh dấu chữ cái tui và gạch chéo chữ cái khi ký hợp cùng này. Tôi vừa đảm bảo chấm chữ i và gạch chéo chữ t khi lắp cầu dao — bạn bất bao giờ có thể quá cẩn thận với công chuyện điện .. Xem thêm: và, gạch chéo, chấm chấm chữ i và gạch chéo chữ t
Làm một chuyện gì đó cẩn thận và đảm bảo rằng tất cả chi tiết nhỏ cuối cùng đều được trả thành. Hãy nhớ chấm chữ i và gạch chéo chữ t khi ký hợp cùng này. Tôi vừa đảm bảo chấm chữ i và gạch chéo chữ t khi lắp cầu dao — bạn bất bao giờ có thể quá cẩn thận với công chuyện điện .. Xem thêm: và, gạch chéo, chấm chấm chữ i và gạch chéo chữ t
Hãy tỉ mỉ và chính xác, điền vào tất cả các chi tiết, như Laura vừa chấm tất cả các chữ cái i và gạch chéo chữ cái t, vì vậy cô ấy tự hỏi mình vừa làm gì sai. Biểu thức này có lẽ bắt đầu như một lời khuyên học sinh viết cẩn thận và đôi khi được rút ngắn. William Makepeace Thackeray vừa nói điều đó trong một bài báo trên tạp chí (Scribner's Magazine, 1849): "Tôi có ... vừa chấm điểm tôi." [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: và gạch chéo, chấm chấm chữ i và gạch chéo chữ t
Nếu bạn chấm chữ i và gạch chéo chữ t, bạn đảm bảo rằng tất cả các rõ hơn của điều gì đó là chính xác. Hai bên vừa gần đạt được một thỏa thuận cơ bản. Tuy nhiên, chuyện chấm tất cả các chữ cái i và vượt qua tất cả các chữ cái t có thể mất một khoảng thời (gian) gian. Trừ khi tất cả các chữ cái i được chấm và các chữ cái t bị gạch chéo, hợp cùng sẽ bất có tiềm năng được thực thi. Lưu ý: Trong các kiểu viết tay cổ điển, bạn viết một từ bằng một chuyển động của bút, sau đó anchorage lại và thêm dấu chấm vào bất kỳ chữ i nào và các nét chéo vào bất kỳ chữ t nào. . Xem thêm: và gạch chéo, chấm chấm chữ i và gạch chéo chữ t
đảm bảo rằng tất cả các rõ hơn đều chính xác. bất trang trọng. Xem thêm: và gạch chéo, chấm chấm / your ˌi’s và gạch ngang / your ˈt’s
, hãy hết sức chú ý đến các rõ hơn nhỏ để trả thành điều gì đó; rất kỹ lưỡng và cẩn thận trong những gì bạn làm hoặc nói: Chúng tui đã đạt được một thỏa thuận rộng lớn rãi và quyết định chấm điểm tui và chấm điểm sau .. Xem thêm: và, gạch chéo, chấm. Xem thêm:
An dot (one's) i's and cross (one's) t's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dot (one's) i's and cross (one's) t's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dot (one's) i's and cross (one's) t's