double over Thành ngữ, tục ngữ
all over but the shouting
(See it's all over but the shouting)
all over hell's half acre
all over the place, everywhere I left the gate open, and the cows are all over hell's half acre.
ass over teakettle
falling over backwards, head over heels The cowboy knocked him off his feet - ass over teakettle!
be over
" be finished; end."
below the poverty line
not earning enough to survive, very poor, as poor as a church mouse If husband and wife are earning minimum wage, they're living below the poverty line.
bend over backwards
do anything to help, try to please, go the extra mile They'll bend over backwards to find a room for you. They give excellent service.
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow me over
"it is unbelievable; far out" He's over 50? Well, blow me over!
blow my cover
reveal my true identity, reveal my hiding place With a false passport, I can enter Bali, if nobody blows my cover.
blow over
die down or calm down The problem with the lost invoices has finally blown over and everyone is working hard again. tăng gấp đôi
1. Để gấp một nửa thứ gì đó ở giữa. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "gấp đôi" và "qua." Chiếc bàn này thực sự có thể thu gọn, vì vậy chỉ cần gấp đôi nó lại và trượt nó ra sau ghế dài. Để làm một tấm thiệp, chỉ cần gấp đôi trên một mảnh giấy. Để gấp đôi ở giữa. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "gấp đôi" và "qua." Chiếc bàn này có thể gấp đôi lại, vì vậy chỉ cần trượt nó ra sau chiếc ghế dài khi bạn trả thành nó. Khiến ai đó cúi xuống ở thắt lưng, thường do đau hoặc cười. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "gấp đôi" và "qua." Thật bất may, thức ăn từ nhà hàng đó vừa khiến tui bị đau dạ dày gần như cả đêm. Cúi người ở thắt lưng, thường do đau hoặc cười. Sau khi ăn ở nhà hàng đó, tui bị ngộ độc thực phẩm khiến tui bị đau dạ dày gấp đôi. Tôi vừa cười gấp đôi khi Jeff nói rằng Joke tại cuộc họp .. Xem thêm: nhân đôi, gấp đôi gấp đôi một người nào đó
† khiến ai đó phải cúi xuống thắt lưng. Cú đánh vào phía sau đầu khiến Steve vượt lên gấp đôi. Gió gần gấp đôi lũ trẻ chạy về nhà .. Xem thêm: gấp đôi, qua gấp đôi
[cho một người] uốn éo thắt lưng. Đột nhiên, anh ta gấp đôi lại và gục xuống. Những người trên khán đài ồ lên vì cười sảng khoái .. Xem thêm: tăng gấp đôi, hơn tăng gấp đôi
v.
1. Để uốn cong hoặc gấp một thứ gì đó trở lại chính nó ở giữa: Chúng tui phải gấp đôi các lời mời để vừa với chúng trong phong bì. Tôi gấp đôi chiếc vé của mình và nhét nó vào túi.
2. Để uốn cong hoặc gấp đôi ở giữa: Những chiếc ghế cỏ này gấp đôi lại để bạn có thể cất chúng trong một bất gian nhỏ.
3. Khiến ai đó phải cúi xuống từ thắt lưng: Mùi hôi bốc lên gấp bội những đứa trẻ khi chúng bước vào trường. Những trò đùa vui nhộn của diễn viên hài vừa nhân đôi chúng ta.
4. Cúi người từ thắt lưng: Khi nhận được tin xấu, anh ấy chỉ gập người lại. Cô ấy bị ốm vì cúm đến nỗi cô ấy vừa tăng gấp đôi.
. Xem thêm: double, over. Xem thêm:
An double over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with double over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ double over