draw away from (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. rút lui khỏi (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để di chuyển trở lại và tránh xa ai đó hoặc điều gì đó. Tôi ôm bố mẹ thật lâu trước khi tiếng còi tàu cất lên và chúng tui rời xa nhau. Ngay sau khi tui nghe thấy tiếng ong vo ve, tui rút ra khỏi những bông hoa. Để di chuyển ai đó hoặc một cái gì đó lùi lại khỏi ai đó hoặc một cái gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "draw" và "away." Tôi kéo con mới biết đi của mình ra khỏi con mèo khi tui thấy con bé đang vuốt ve nó một cách mạnh mẽ như thế nào. Tôi rút miếng gạc ra khỏi vết thương của bệnh nhân để kiểm tra xem nó đang lành lại như thế nào. Để vượt qua và ngày càng vượt lên trước đối thủ cạnh tranh, như trong một cuộc đua. Tôi biết mình có thời cơ chiến thắng cuộc đua khi bỏ xa cô gái chạy nhanh nhất trong vòng 4. Để tập trung vào một tình huống khỏi một ai đó hoặc một cái gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "draw" và "away." Tôi bất thể tin rằng chị gái của tui đính hôn một tuần trước đám cưới của tôi, trả toàn thu hút sự chú ý khỏi tui !. Xem thêm: đi, hòa. Xem thêm:
An draw away from (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with draw away from (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ draw away from (someone or something)