draw out Thành ngữ, tục ngữ
draw out
1.take out;pull out取出;拉出;掏出
She drew out her wallet.她掏出了钱包。
He drew out a revolver from his pocket and aimed it at the policeman.他从口袋里掏出一把手枪,向警察瞄准。
2.prolong or stretch拖长;拉长
The director drew out his speech to almost two hours.主任洋洋洒洒讲了将近2小时。
This meeting has been drawn out long enough.这次会议拖得够长的。
The singer draws her notes out too much.唱歌者把调子拖得太长了。
He heated the mental and drew it out into a long wire.他将那金属烧热,并把它拉成一根长的金属丝。
3.(of days)become longer(指白天)变长
With the approach of spring the days begin to draw out quite noticeably.随着春天来临,白天开始很明显地变长了。
4.work out;formulate拟定
The committee has drawn out a plan for the building of the city.委员会已经拟定了一个城市建设规划。
I am drawing out a teaching plan.我正在起草一份教学计划。
The general drew out his plan of action.将军拟定了他的作战计划。
5.encourage or cause to speak鼓励或使某人说出
The girl was very shy,but we managed to draw her out and make her tell us her fiance's name.这女孩很害羞,但我们还是设法使她说出了未婚夫的名字。
6.(a train)move away from the platform(火车)出站
We missed the train by about a minute;it was drawing out just as we arrived on the platform.我们大约晚了一分钟而误了火车,我们赶到月台时,火车刚刚出站。
7.take money from a place of deposit提取存款
She drew some money out from the bank to buy a bicycle for his son.她从银行取出一些钱,给儿子买自行车。
They drew their savings out before they went on holiday.他们在度假前取出了存款。
8.develop;make known or seen 阐述
The teacher drew out the meaning of the poem to his students.教师给学生们阐述这首诗的意义。
draw out|draw
v. phr. 1. To take out; remove. Johnny drew a dollar out of the bank to buy his mother a present. The hunter drew out his gun and shot the snake. 2. To make (a person) talk or tell something. Jimmy was bashful but Mrs. Wilson drew him out by asking him about baseball. 3. To make come out; bring out. The bell of the ice-cream truck drew the children out of the houses. Mary was drawn out of her silence by Billy's jokes. 4. To make longer or too long; stretch. The Smiths drew out their vacation at the beach an extra week. It was a long drawn out meeting because everybody tried to talk at once. Mary and her mother drew out their goodbyes so long at the bus station that Mary almost missed the bus. rút ra
1. Để lôi kéo ai đó hoặc điều gì đó đi ra khỏi nơi ẩn náu. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "draw" và "out." Tôi đặt một bát thức ăn cho mèo cạnh hàng rào, với hy vọng sẽ đuổi được con mèo hoang mà tui đã thấy trước đó. Để lôi kéo một người tiết lộ hoặc sản xuất một cái gì đó, chẳng hạn như thông tin hoặc cảm xúc. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "draw" và "out." Tôi vừa thề rằng em gái tui sẽ giữ bí mật, nhưng tui lo rằng bố sẽ có thể lôi câu chuyện ra khỏi cô ấy. Thật ngạc nhiên khi đạo diễn có thể liên tục làm ra (tạo) ra những màn trình diễn xuất sắc từ các diễn viên của cô ấy. Cuốn sách đó vừa rút ra được rất nhiều cảm xúc mà tui đã chôn giấu. Để gia (nhà) hạn một cái gì đó trong một khoảng thời (gian) gian dài hơn là cần thiết hoặc có vẻ cần thiết. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "draw" và "out." Ngay khi tui nghĩ rằng giáo sư bất thể vẽ ra bài giảng này được nữa, ông ấy lại tiếp tục đọc thêm nửa giờ nữa. Để khiến ai đó sẵn lòng nói hoặc trò chuyện. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "draw" và "out." Meredith thân thiện đến mức cô ấy rất dễ lôi kéo những người trầm lặng ra ngoài. Để loại bỏ một cái gì đó khỏi một cái gì đó khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "draw" và "out." Bác sĩ rút một công cụ hãm lưỡi ra khỏi lọ và yêu cầu tui mở miệng ra. Để làm cho một cái gì đó di chuyển hoặc chảy ra khỏi một cái gì đó khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "draw" và "out." Muối giúp hút chất lỏng ra khỏi vải để bất để lại vết bẩn. Chúng ta cần làm ra (tạo) chân bất để hút nọc độc từ vết rắn cắn .. Xem thêm: draw, out draw addition (or an animal)
out article and draw addition or a beastly out to dụ ai đó hoặc động vật ra khỏi thứ gì đó hoặc nơi nào đó. Tôi nghĩ mùi của bữa sáng sẽ lôi kéo anh ấy ra khỏi cơn buồn ngủ. Chiếc catnip kéo con mèo từ dưới mái hiên trước ra. kéo
(chính mình) sang một bên [để ai đó] tránh sang một bên. Tôi thu mình sang một bên để lũ trẻ có thể vượt qua. Anh ấy thu mình sang một bên để Maggie có thể vượt qua. vẽ
(ai đó hoặc điều gì đó) từ một thứ gì đó để phác thảo (ai đó hoặc điều gì đó) từ một nguồn cụ thể, chẳng hạn như ký ức, cuộc sống thực, một bức ảnh, v.v. Anh ấy là một nghệ sĩ rất giỏi. Anh ta có thể vẽ từ một bức ảnh hoặc một bức tranh. Tôi sẽ cố gắng lôi kéo anh ta khỏi trí nhớ. lôi kéo ai đó
về ai đó hoặc điều gì đó và lôi kéo ai đó về ai đó hoặc điều gì đó; lôi kéo ai đó ra để nói ra những suy nghĩ riêng tư của ai đó về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi vừa cố gắng thuyết phục anh ấy về vấn đề này, nhưng anh ấy sẽ bất nói thêm nữa. Tôi cố gắng thuyết phục người nói, nhưng cô ấy sẽ bất giải thích kỹ những gì cô ấy vừa nói. Fred muốn đưa ra thông tin về kế hoạch của công ty, nhưng người kiểm soát bất có gì để nói .. Xem thêm: draw, out draw article from addition and draw article out
để lấy một số loại thông tin từ ai đó . Anh ta luôn ngậm chặt miệng, và chúng tui không thể rút ra được điều gì từ anh ta. Chúng tui có thể rút ra thông tin mà chúng tui muốn .. Xem thêm: và, vẽ, của, ra lôi ai đó hoặc thứ gì đó ra khỏi một nơi nào đó
và lôi ai đó hoặc thứ gì đó ra để kéo ai đó hoặc thứ gì đó ra khỏi một nơi. Chúng tui đã lôi anh ta ra khỏi bất gian thu thập thông tin nơi anh ta nằm ẩn náu. Chúng tui đã rút micrô giấu kín ra khỏi tủ .. Xem thêm: draw, of, out, abode draw out
1. Rút ra, trích xuất, loại bỏ, như trong Cô ấy rút bút ra, hoặc Hãy rút một số trước ra khỏi ngân hàng. [c. 1300]
2. Kéo dài, kéo dài, như trong Bữa ăn này được kéo dài hơn bốn giờ. Cụm từ liên quan được kéo dài ra có nghĩa là "kéo dài hoặc kéo dài rất nhiều", như trong Bữa tối là một chuyện kéo dài. [1500s]
3. Khuyến khích nói một cách tự do, như trong Cô giáo vừa rất giỏi trong chuyện lôi kéo trẻ em. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: draw, out draw out
v.
1. Để rút thứ gì đó ra khỏi thứ khác: Cảnh sát trưởng rút súng ra khỏi bao da. Tên trộm rút dao ra.
2. Để dụ ai đó hoặc thứ gì đó ra khỏi tiểu blast hoặc đất điểm nào đó: Giọng nói của giáo viên vừa lôi kéo tui ra khỏi giấc mơ ban ngày. Những người thợ săn cố gắng kéo hươu ra ngoài trời.
3. Để thực hiện một cái gì đó lâu hơn bình thường hoặc cần thiết; kéo dài điều gì đó: Người dẫn chương trình vẽ ra phần giới thiệu của mình cho đến khi những người biểu diễn vừa sẵn sàng. Người nói vẽ ra bài giảng để nó kéo dài trong toàn bộ lớp học.
4. Để khiến ai đó tự do nói: Bác sĩ vừa cố gắng lôi đứa trẻ nhút nhát ra ngoài. Sự ân cần của nhân viên vừa lôi kéo được những bệnh nhân dè dặt.
5. Để khai thác thông tin từ ai đó: Cảnh sát vừa rút ra sự thật từ kẻ tình nghi. Cha mẹ của những đứa trẻ vừa vẽ ra câu chuyện thực tế từ họ.
. Xem thêm: draw, out draw
/ get a bean on Để thực hiện mục tiêu cẩn thận. draw
/ booty / cull in (một người) sừng Không chính thức
1. Để kiềm chế bản thân; rút lui.
2. Để rút lui khỏi vị trí, chế độ xem hoặc lập trường vừa thực hiện trước đó.
3. Để tiết kiệm .. Xem thêm:
An draw out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with draw out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ draw out