draw upon Thành ngữ, tục ngữ
draw upon
recall and use, remember At university, I drew upon my knowledge of Russian history. vẽ trên
1. Để truy cập và sử dụng một nguồn có ích. Rút kinh nghiệm của tui khi nói trước lớp của tui chắc chắn vừa giúp ích khi tui phải tuyên bố trước toàn trường. Bạn phải sử dụng sức mạnh bên trong của mình — nó sẽ mang bạn trải qua những trải nghiệm như thế này.2. Để tiếp cận hoặc đến gần hơn. Mức độ e sợ của tui tăng lên khi thời (gian) gian bắt đầu của kỳ thi kéo dài. Để đặt trên một bài báo của quần áo. Tôi mặc áo khoác trước khi ra khỏi nhà vào buổi sáng lạnh giá này. Để xảy ra hoặc trôi qua từ từ. Khi bài giảng bắt đầu, hầu hết học sinh bắt đầu ngủ gật .. Xem thêm: draw, on draw on addition or article
and draw on addition or article to use addition or article theo cách có lợi; để trích xuất từ một nguồn tài nguyên, dự trữ, v.v. Tôi có thể phải phụ thuộc vào lời khuyên của bạn để trả thành dự án này. Nếu có cách nào đó bạn có thể thu hút tui để có lợi cho bạn, hãy cho tui biết. Đến cuối cuộc thi, tui đã rút hết năng lượng mà tui có .. Xem thêm: draw on, on draw on
1. Tiếp cận, như trong buổi tối, chúng ta sẽ anchorage trở lại ngôi nhà. [Nửa đầu những năm 1500]
2. Mặc một bộ quần áo vào, như trong Cô ấy vừa vẽ trên găng tay của mình. [Đầu những năm 1700]
3. Ngoài ra, hãy thu hút. Tận dụng một cái gì đó hoặc một người nào đó. Ví dụ, Từ điển này được lấy từ nhiều nguồn khác nhau, hoặc Chủ tịch vừa rất giỏi trong chuyện thu hút các thành viên khác nhau về chuyên môn của họ. [Giữa những năm 1600]. Xem thêm: draw, on draw on
v.
1. Để đặt các đường thẳng, hình ảnh hoặc một số dấu hiệu khác trên bề mặt nào đó, sử dụng bút, bút chì hoặc công cụ đánh dấu khác: Bọn trẻ đang vẽ những chú hề trên tường! Trong lớp học mỹ thuật của tôi, chúng tui đã vẽ trên những mảnh giấy lớn.
2. Để sử dụng thứ gì đó làm tài nguyên: Nếu tui hết trước mặt, tui sẽ phải rút từ tài khoản tiết kiệm của mình. Tôi vừa dựa trên quá trình đào làm ra (tạo) trinh sát cũ của mình để làm ra (tạo) ra ngọn lửa đó.
3. Cách tiếp cận: Những trại viên bị lạc trở nên e sợ hơn khi thời (gian) gian về đêm kéo dài.
4. Để qua dần: Bão dần bớt khi đêm dần về.
. Xem thêm: vẽ, trên. Xem thêm:
An draw upon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with draw upon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ draw upon