Nghĩa là gì:
about
about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
dream about Thành ngữ, tục ngữ
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time.
about to do something
on the point of doing something She was about to leave when the phone rang.
crazy about
like a lot, mad about Dad's crazy about sports. He really loves baseball.
don't know the first thing about it
do not know anything about it I can't fix a transmission. I don't know the first thing about it.
go about
be busy with, start working on He has been going about his business all morning although he is feeling sick.
go on about
talk steadily, ramble, run off at the mouth """What was he saying?"" ""Oh, he was going on about taxes and the price of wheat."""
how about
will you have something or will you agree to something How about some coffee before we go to work?
how about that
that is interesting, you don't say How about that! We ran ten kilometres!
in two minds about something
undecided My niece is in two minds about whether or not she will come and visit me this summer.
just about
nearly, almost We just about fell into the lake. Our canoe nearly tipped over. mơ về (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Ảo tưởng về ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là làm điều gì đó như mục tiêu hoặc tham vọng của một người. Tôi vừa mơ ước trở thành một bay hành gia (nhà) từ khi tui 8 tuổi. Tôi vừa mơ về khoảnh khắc này. Tôi bất thể tin rằng nó đang thực sự xảy ra. Trở lại trường trung học, tui đã mơ về anh ấy. Bây giờ chúng tui bên nhau và anh ấy là tất cả đối với tôi. Để hình dung ai đó hoặc một cái gì đó trong giấc ngủ của một người. Trong khi hồi phục sau phẫu thuật nha khoa, tui thực sự vừa mơ về tất cả những thực phẩm mà tui không thể ăn được. Thức dậy là một sự thất vọng! Điều đó có nghĩa là gì nếu bạn cứ mơ về cùng một người mỗi đêm? Xem thêm: mơ mơ thấy ai đó hoặc điều gì đó
và mơ thấy ai đó hoặc điều gì đó để có những hình ảnh tinh thần về ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là trong giấc ngủ của một người. Tôi vừa mơ về em cả đêm qua. Tôi vừa mơ thấy một chiếc bánh sô cô la rất lớn .. Xem thêm: giấc mơ. Xem thêm:
An dream about idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dream about, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dream about