drive (one) mad Thành ngữ, tục ngữ
boiling mad
very angry, very upset, hopping mad By the time the car started, Emil was boiling mad.
don't get mad; get even
"do not waste your energy on anger, do get revenge; actions speak louder..." "To the victims he said, ""Don't get mad. Get even. Report this to the police."""
don't go away mad; just go away
"do not be angry, but leave; you are not welcome here" "He said to the heckler, ""Don't go away mad; just go away."""
get mad
become angry or cross, lose your cool When she gets mad, I leave the house. She has a bad temper.
go mad
become insane, go crazy, go nuts If he doesn't stop playing those drums, I'll go mad.
good and dead/mad/sick
very dead or mad or sick etc. That rodeo bull was good and mad. He tried to gore the rider.
got it made
be happy and successful and rich Brandy's got it made: she has a career, wealth and a loving family.
have it made
have achieved success, have everything you want Viv has a new home, two cars and a career. She has it made.
hopping mad
very angry, hot She was hopping mad when you laughed at her wig.
like crazy/like mad
a lot, very much, to beat the band She laughed like crazy whenever Earl told a joke. ổ (một) điên
1. Làm cho một người trở nên mất trí nhớ, mất trí hoặc tinh thần bất ổn định. Cố gắng giải quyết các khiếu nại và yêu cầu của rất nhiều người và các bộ phận khác nhau cũng đủ khiến một người phát điên! Mấy ngày nay lũ trẻ các bạn sẽ khiến tui phát điên với tất cả các cuộc tranh cãi của các bạn.2. Làm cho một người rất tức giận, khó chịu hoặc phật ý. Được rồi, lúc đầu cũng buồn cười, nhưng bây giờ những trò đùa của bạn chỉ làm tui phát điên lên! Tôi biết điều đó vừa khiến cô ấy phát điên khi thấy công ty mà cô ấy dành cả đời để xây dựng bị phá bỏ bởi vị CEO mới bất đủ năng lực .. Xem thêm: drive, mad drive (someone) mad
1. Làm khó chịu, cáu gắt hoặc làm phiền ai đó đến mức mất tập trung. Tôi phát điên khi thấy tất cả những người này chỉ nhìn chằm chằm vào điện thoại của họ cả ngày. Bạn có thể ngừng la hét, bạn đang làm tui phát điên! 2. Làm cho một người nào đó trở nên mất trí, mất trí hoặc tinh thần bất ổn định. Tất cả những áp lực đó cuối cùng vừa khiến Steve phát điên. Mấy ngày nay lũ trẻ các bạn sẽ làm tui phát điên với tất cả các cuộc tranh cãi của các bạn .. Xem thêm: drive, mad. Xem thêm:
An drive (one) mad idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drive (one) mad, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drive (one) mad