Nghĩa là gì:
distraction
distraction /dis'trækʃn/- danh từ
- sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng (mạch tư tưởng, công việc đang làm...); sự lãng trí, sự đãng trí; điều xao lãng
- sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển
- sự điên cuồng, sự mất trí, sự quẫn trí
- to love to distraction: yêu điên cuồng
- to be driven to distraction: phát điên, hoá cuồng
drive someone to distraction Thành ngữ, tục ngữ
drive you to distraction
cause you to lose thoughts, drive me up the wall Her continual chatter will drive you to distraction. lái (một) đến sự mất tập trung
1. Để làm cho một người bất thể lấy nét; để đánh lạc hướng một. Để em gái bạn yên - cô ấy phải trả thành bài tập về nhà, và bạn đang khiến cô ấy mất tập trung. Để làm phiền hoặc làm một người khó chịu đến mức bực tức. Một tuần đi nghỉ mát với người thân cũng đủ khiến tui mất tập trung. Tiếng bíp bíp lớn đó khiến tui mất tập trung !. Xem thêm: mất tập trung, lái xe khiến ai đó mất tập trung
Nếu điều gì đó hoặc ai đó khiến bạn mất tập trung, họ rất khó chịu với bạn. Không có gì tui nói hoặc làm sẽ giúp họ thu dọn. Nó khiến tui mất tập trung. Sự chú ý đen tối ảnh của anh ấy đến từng rõ hơn đã khiến các nghệ sĩ và công nhân mà anh ấy cộng tác với nhau mất tập trung. Lưu ý: Mất tập trung là một từ cũ để chỉ sự điên rồ. . Xem thêm: mất tập trung, lái xe, ai đó. Xem thêm:
An drive someone to distraction idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drive someone to distraction, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drive someone to distraction