dumb down, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. chết lặng
1. Thông thường, để làm ra (tạo) ra một nội dung nào đó ít phức tạp hơn, mang nhiều sắc thái hoặc thách thức trí tuệ để làm cho nội dung trở nên hấp dẫn hơn hoặc có thể tiếp cận được với nhiều đối tượng hơn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "câm" và "xuống". Bộ phim đầu tiên là một cuộc khám phá thực sự về tâm lý con người, nhưng họ vừa biến bộ phim thứ hai thành một bộ phim kinh dị chung chung. Tôi nghĩ có nhiều cách để chúng ta có thể làm cho câu chuyện gây được tiếng vang với khán giả mà bất làm mất đi nó. Để thay đổi một nhân vật hư cấu, như trong một chương trình truyền hình hoặc phim bộ, trở nên hoặc có vẻ kém thông minh hơn những gì được mô tả trước đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "câm" và "xuống". Họ dìm nhân vật của anh ta xuống trong các mùa sau, biến anh ta thành một kẻ ngu ngốc để cười rẻ rúng .. Xem thêm: đi xuống, chết lặng chết lặng
v. Tiếng lóng Để đơn giản hóa một thứ gì đó quá mức để làm cho nó phù hợp với đối tượng ít học hoặc kém tinh tế hơn: Các nhà nghiên cứu vừa nghiên cứu báo cáo trước khi công bố rộng lớn rãi.
. Xem thêm: cúi xuống, chết lặng ngớ người xuống, thành
Để đơn giản hóa hoặc sửa đổi theo cách khác để thu hút người kém học vấn, kém thẩm mỹ hoặc thông minh. Cách diễn đạt tiếng lóng này có từ nửa đầu những năm 1900. Publishers Weekly vừa sử dụng nó trong một bài đánh giá về Kinh doanh sách của André Schiffrin: “. . . Theo ông, nỗ lực hướng đến mẫu số chung thấp nhất của thị hiếu, vốn vừa dẫn truyền hình mạng và phim ảnh theo những hướng chán nản như vậy, vừa khiến chuyện xuất bản giảm sút đến mức đáng báo động ”(21/8/2000) .. Xem thêm: câm . Xem thêm:
An dumb down, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dumb down, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dumb down, to