egg on Thành ngữ, tục ngữ
egg on
urge someone on Many people at the soccer game were egged on by the drunken fans.
egg on my face
embarrassed, outsmarted I made a deal with Jake and ended up with egg on my face.
have egg on one
be embarrassed He really has egg on his face after finding out about his mistake.
have egg on one's face
Idiom(s): have egg on one's face
Theme: EMBARRASSMENT
to be embarrassed because of an error that is obvious to everyone.
• Bob has egg on his face because he wore jeans to the party and everyone else wore formal clothing.
• John was completely wrong about the weather for the picnic. It snowed! Now he has egg on his face.
Egg on your face
If someone has egg on their face, they are made to look foolish or embarrassed.
egg on|egg
v. To urge on; excite; lead to action. Joe's wife egged him on to spend money to show off. The big boys egged on the two little boys to fight.
Compare: PUT UP6.
egg on one's face, have
egg on one's face, have
Look foolish or be embarrassed, as in If you ask any more personal questions, you'll end up with egg on your face. This expression possibly alludes to dissatisfied audiences pelting performers with raw eggs. [Colloquial; mid-1900s] egg on
tiếng lóng Để thúc giục ai đó làm điều gì đó, thường là một điều gì đó tinh quái. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "egg" và "on". Trevor chưa bao giờ gặp rắc rối trước đây, vì vậy tui chắc chắn rằng bạn bè của anh ấy vừa kích thích anh ấy để bắt đầu cuộc chiến thức ăn .. Xem thêm: egg, on egg on
để khuyến khích, thúc giục hoặc để ai đó tiếp tục làm điều gì đó, thường là điều gì đó bất khôn ngoan. John sẽ bất thực hiện thí nghiệm nguy hiểm nếu anh trai của anh ấy bất kích thích anh ấy. Hai cậu bé cứ ném đá vì những đứa khác đang ấp trứng .. Xem thêm: egg, on egg on
Xúi giục, thúc giục trước, khiêu khích, vì Jack luôn thúc giục tui lái xe nhanh hơn, hoặc Có vẻ trầm lặng, Margo thực sự đánh Donald để gây gổ với nhân viên của mình. Biểu thức này bất liên quan gì đến trứng gà mái mà xuất phát từ một từ cổ của người Bắc Âu, eggja, "to edge". Cả hai cạnh trên và trứng trên vừa được sử dụng thay thế cho nhau, nhưng ngày nay cái sau được ưu tiên hơn. [c. 1200]. Xem thêm: egg, trên egg on
v. Để khuyến khích, tán dương hoặc xúi giục ai đó hành động: Tôi bất muốn hát karaoke, nhưng bạn bè của tui đã khuyến khích tôi. Cô vừa khuyến khích các cùng nghiệp của mình ký tên vào bản kiến nghị.
. Xem thêm: trứng, trên. Xem thêm:
An egg on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with egg on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ egg on