Nghĩa là gì:
beater
beater /'bi:tə/- danh từ
- que, gậy, đòn, chày (để đập đánh)
- a carpet beater: gậy đập thảm
- an egg beater: que đánh trứng
- (săn bắn) người xua dã thú (đẻ cho người ta săn bắn)
- (nông nghiệp) đòn đập lúa; máy đập
egg beater Thành ngữ, tục ngữ
beater
a car that is in poor condition, clunker Why does he drive that old beater? He could buy a new car.
world beater
a person who tries to be the best in the world, set the world on fire "My coach said, ""You don't have to be a world beater. Just be the best you can be."""
wife-beater
a sleeveless undershirt máy đánh trứng
1. tiếng lóng Một chiếc máy bay trực thăng. A: "Bạn có nghe thấy người đánh trứng đó không?" B: "Vâng, nó phải là từ đài báo đất phương." 2. tiếng lóng Một động cơ nhỏ trên bảng ngoài. Tại sao thuyền bất di chuyển? Có gì đó bất ổn với máy đánh trứng? máy đánh trứng
1. N. một động cơ thuyền bên ngoài. Máy đánh trứng của tui đã hoạt động, vì vậy tui đã bất đi chơi trên hồ hôm nay.
2. N. máy bay trực thăng. (xem thêm phần đầu rôto.) Máy đánh trứng đáp xuống mái nhà bệnh viện. . Xem thêm:
An egg beater idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with egg beater, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ egg beater