Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
eleventh hour, at the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. vào giờ thứ mười một
Vào thời (gian) điểm hoặc thời cơ cuối cùng có thể. Tôi vừa bị sốc khi họ đạt được thỏa thuận vào giờ thứ mười một sau nhiều tuần tranh cãi .. Xem thêm: giờ thứ mười một, giờ ở giờ thứ mười một
Hình. vào thời (gian) điểm cuối cùng có thể. (Ngay trước giờ cùng hồ cuối cùng, 12) Cô ấy luôn nộp bài thi học kỳ của mình vào giờ thứ mười một. Chúng tui không e sợ về cái chết cho đến giờ thứ mười một .. Xem thêm: giờ thứ mười một, giờ giờ thứ mười một
Thời gian muộn nhất có thể, như trong báo cáo của chúng tui vào giờ thứ mười một. Thuật ngữ này được đánh giá là ám chỉ câu chuyện ngụ ngôn về những người làm công (Ma-thi-ơ 20: 1-16), trong đó những người lao động được thuê vào giờ thứ mười một của một ngày làm chuyện mười hai giờ được trả bằng số trước như những người làm chuyện trong giờ đầu tiên. . [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: giờ thứ mười một, giờ ở giờ thứ mười một
THÔNG THƯỜNG Nếu điều gì đó xảy ra vào giờ thứ mười một, thì nó sẽ xảy ra vào thời (gian) điểm cuối cùng có thể xảy ra. Một số cuộc triển lãm vừa bị hủy bỏ vào giờ thứ mười một. Sau đó, vào giờ thứ mười một, tui gặp một tai nạn suýt khiến tui không thể bước vào cuộc thi. Lưu ý: Quyết định hoặc hành động ở giờ thứ mười một là quyết định hoặc hành động xảy ra vào thời (gian) điểm cuối cùng có thể. Quyết định giờ thứ mười một này đến như một điều gì đó bất ngờ. Công ty vừa bán bớt 31 câu lạc bộ xã hội trong một thỏa thuận giờ thứ mười một. Lưu ý: Cách diễn đạt này xuất phát từ Kinh thánh, nơi Chúa Giê-su sử dụng nó trong câu chuyện về những người làm công trong vườn nho (Ma-thi-ơ 20: 1-16). Vào thời (gian) Chúa Giê-su, các giờ được tính từ bình minh cho đến hoàng hôn, với giờ thứ mười hai mang đến bóng tối, và vì vậy giờ thứ mười một là giờ cuối cùng trước khi trời tối. . Xem thêm: giờ thứ mười một, giờ ở giờ thứ mười một
vào thời (gian) điểm gần nhất có thể. Cách diễn đạt này ban đầu đen tối chỉ câu chuyện ngụ ngôn của Chúa Giê-su về những người làm công được thuê ngay vào cuối ngày để làm chuyện trong vườn nho (Ma-thi-ơ 20: 1–16) .. Xem thêm: thứ mười một, giờ giờ thứ mười một, tại
Đúng lúc; vào thời (gian) điểm cuối cùng có thể. Cách diễn đạt này xuất hiện trong câu chuyện ngụ ngôn trong Kinh thánh về những người làm công (Ma-thi-ơ 20: 1–16), trong đó những người lao động được thuê vào giờ thứ mười một của ngày mười hai giờ được trả lương cao hơn những người bắt đầu làm chuyện trong giờ đầu tiên. Eric Partridge tuyên bố rằng những lời sáo rỗng hiện tại bất ám chỉ câu chuyện này nhưng bất đưa ra nguồn thay thế nào. Nhà thơ người Mỹ Forceythe Willson (1837–67) vừa viết, “Và tui nghe thấy tiếng Bugle, như từ một tháp trời đàng nào đó; và cùng một giọng nói bí ẩn cất lên: ‘Đó là Giờ Thứ Mười Một!’ ”(“ The Old Sergeant ”). Hiệp định đình chiến kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất có hiệu lực vào lúc 11 giờ sáng ngày 11 tháng 11 năm 1918, vào giờ thứ mười một của ngày thứ mười một của tháng thứ mười một. . Xem thêm: thứ mười một. Xem thêm:
An eleventh hour, at the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eleventh hour, at the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eleventh hour, at the