Nghĩa là gì:
cripple
cripple /'kripl/- danh từ
- cái thang đứng, cái giá (của thợ quét vôi...)
- ngoại động từ
- làm hỏng, phá hỏng; làm lụn bại
- the ship was crippled by the storm: chiếc tàu đã bị bão làm hỏng
- (nghĩa bóng) làm tê liệt
- to cripple someone's efforts: làm tê liệt cố gắng của ai
emotional cripple Thành ngữ, tục ngữ
làm tê liệt cảm xúc
1. Một người nào đó bất thể hoặc cảm giác khó hình thành hoặc bộc lộ cảm xúc, do đó cản trở tiềm năng quan hệ đúng đắn của họ với người khác. Được nuôi dưỡng bởi một người cha đơn thân, người luôn xa cách và tệ nhất là ngược đãi, Jonathan lớn lên trong một người lạnh lùng, tàn tật về tình cảm, bất có bạn bè hay người cùng hành. Một người nào đó trở nên kém cỏi, thiếu quyết đoán, bị xã hội xa lánh, bất lực hoặc thờ ơ do trải nghiệm quá nhiều và suy nhược hoặc có nhiều cảm xúc tiêu cực. Sự e sợ của tui đã để lại cho tui một cảm xúc tê liệt - tui không thể làm gì nhiều hơn là tự nấu bữa sáng mỗi ngày .. Xem thêm: cảm xúc. Xem thêm:
An emotional cripple idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with emotional cripple, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ emotional cripple