enter in Thành ngữ, tục ngữ
enter into
1.come or go in;begin(correspondence,conversations,negotiations,etc.)进入;开始(书信、谈话、谈判等)
Shortly after graduation from college,he entered into business.大学毕业后不久他就进入了商界。
The two old men entered into a long discussion.这两位老人开始了长时间的讨论。
They entered into negotiations with their business rivals.他们开始跟业务上的对手进行谈判。
At that time he entered into correspondence with an American for im provement in the English language.那时候他开始同一位美国人通信以提高英语水平。
2.relate in detail;begin to consider;examine 详述;开始考虑;研究
Without entering into all the advantages and disadvantages,we can see that the plan is feasible.尽管没有详述优缺点,我们也看得出这个计划是可行的。
We can't enter into details at present.我们目前还不能讨论细节。
Let's enter into an elaborate investigation.让我们开始详细调查吧。
3.take part in 参加
A catalyst changes the speed of chemical reaction without entering into it.催化剂能改变化学反应的速度而不参加反应。
4.form a part;be part of 成为…一部分
Oxygen enters into many compound bodies.氧是许多化合物的组成部分。
5.sympathize with;understand;comprehend同情;理解;深知
I can enter into your feeling at the loss of your father.我能理解你失去父亲后的心情。
She did not enter into my mood.她不体谅我的心情。
All of us have come from developing countries,so we can enter into one another's feelings and views.我们都来自发展中国家,因此能理解彼此的感情和观点。
6.come into a state of 进入…状态
The actress acted very well because she has entered into the feelings of her part.这位女演员表演得很好,因为她已经进入了角色。
The country has entered into a state of war.这国家已经进入战争状态。 nhập (to) (cái gì đó)
1. Để chuyển sang một cái gì đó. Khi bạn vào nhà để xe, hãy rẽ trái. Để cùng ý với một cái gì đó, chẳng hạn như một hợp đồng. Luật thông thường là những người tham gia (nhà) vào một thỏa thuận bằng văn bản phải tuân thủ các điều khoản có trong đó. Để đăng ký hoặc tranh thủ cho một cái gì đó. Tôi là một ca sĩ khá giỏi, vì vậy tui chắc chắn sẽ tham gia (nhà) chương trình tài năng năm nay. Để đăng ký người khác cho một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "enter" và "in (to)." Tôi chắc chắn sẽ đưa Sasha vào chương trình tài năng năm nay. Cô ấy có thể nhút nhát, nhưng cô ấy là một ca sĩ tuyệt cú cú vời. Để gửi một cái gì đó vào một cái gì đó khác, chẳng hạn như một cuộc thi. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "enter" và "in (to)." Câu chuyện ngắn của bạn thật tuyệt cú cú vời! Bạn thực sự nên tham gia (nhà) cuộc thi viết năm nay. Tôi đang tham gia (nhà) vào bức tranh của mình trong một cuộc thi nghệ thuật. Để trở thành một phần của hoặc nhân tố trong một cái gì đó. Một khi những thiếu sót của chú tui xen vào cuộc trò chuyện trong bữa tối, tui biết rằng một cuộc chiến là bất thể tránh khỏi. Nếu bố mẹ nghĩ rằng rượu sẽ được đưa vào phương trình, họ chắc chắn sẽ bất cho bạn đến bữa tiệc đó. Để tham gia (nhà) hoặc bắt đầu tham gia (nhà) vào một cái gì đó. Bạn có nghe nói rằng Jody sẽ nhập học trường y vào mùa thu? Hai nước cuối cùng vừa tham gia (nhà) vào các cuộc đàm phán hiệp ước sau hai năm xung đột .. Xem thêm: access access addition or article in (to) article
để ghi danh ai đó hoặc cái gì đó vào cái gì đó; để làm cho ai đó hoặc một cái gì đó trở thành đối thủ cạnh tranh trong một cái gì đó. Tôi sẽ đưa bạn vào cuộc thi cho dù bạn muốn hay không. Người huấn luyện vừa nhập con ngựa nhanh nhất của mình trong cuộc đua .. Xem thêm: nhập nhập nội dung nào đó
để đăng ký làm người tham gia (nhà) một cuộc thi nào đó, chẳng hạn như cuộc thi, cuộc thi, v.v. Cô ấy chưa sẵn sàng tham gia (nhà) cuộc đua, cuộc thi. Tôi bất thể tham gia (nhà) cuộc thi đó. Tôi bất chuẩn bị .. Xem thêm: nhập. Xem thêm:
An enter in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with enter in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ enter in