+ Chứng khoán mà một ngân hàng Mỹ thường phát hành cho các cư dân Mỹ, dựa vào việc cơ quan NẮM GIỮ CÁC CỔ PHIẾU thường của một công ty ngoại quốc. Người giữ ADR có quyền hưởng cổ tức của công ty ngoại quốc. Bản thân ADR có thể trao đổi được. Ưu điểm của việc làm này là THỊ TRƯỜNG VỐN được mở rộng đối với các công ty không phải của Mỹ trong khi đó có thể đáp ứng được mong muốn của người Mỹ về một loại cổ phiếu nặng để trao đổi. (Một ADR có thể được đóng trọn gói để có quyền với nhiều chứng khoán thường).
epos Thành ngữ, tục ngữ
on deposit
in bank存款 The children saved their pennies and each month placed them on deposit.孩子们省些零钱每月存入银行。 He has almost $400 on deposit in his account.他帐户上大约有400美元的存款。
on deposit|deposit|on
adv. phr. In a bank. I have almost $500 on deposit in my account.The children save their pennies and each month place them on deposit.
deposit
deposit on deposit placed or entrusted for safekeeping
An epos idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with epos, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ epos