Nghĩa là gì:
herself
herself /hə:'self/- đại từ phản thân
- tự nó, tự cô ta, tự chị ta, tự bà ta, tự mình
- she hurt herself: cô ấy tư mình làm mình đau
- chính nó, chính cô ta, chính chị ta, chính bà ta
- she herself told me: chính cô ta đã nói với tôi
- I should like to see Mrs B herself: tôi muốn được gặp đích thân bà B
every woman for herself Thành ngữ, tục ngữ
full of herself
impressed with her own work, too proud of herself The actor was proud - too full of himself - during the interview.
handle herself
protect herself, been around Dolly has worked with men before. She can handle herself.
by oneself|by herself|by himself|by myself|by ours
adv. phr. 1. Without any others around; separate from others; alone. The house stood by itself on a hill. Tom liked to go walking by himself. Betty felt very sad and lonely by herself. 2. Without the help of anyone else; by your own work only. John built a flying model airplane by himself. Lois cleaned the house all by herself. tất cả phụ nữ vì chính mình
Mỗi phụ nữ trong một nhóm hoặc trả cảnh nhất định phải phụ thuộc vào chính mình để đạt được thành công hoặc sự an toàn của chính mình. Thường được gạch nối và dùng làm bổ ngữ trước danh từ. Trong một ngành công nghề thường chỉ có mỗi phụ nữ là chính mình, nhóm vận động hành lang của chúng tui nhằm mục đích cung cấp một mạng lưới cho phụ nữ để họ có thể giúp nhau cùng tiến lên. Trong thế giới chính trị, chúng ta buộc phải duy trì thái độ tất cả phụ nữ vì bản thân nếu chúng ta muốn được coi trọng bên cạnh các cùng nghiệp nam của mình .. Xem thêm: every, yourself, women. Xem thêm:
An every woman for herself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with every woman for herself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ every woman for herself