Nghĩa là gì:
lovely
lovely /'lʌvli/- tính từ
- đẹp đẽ, xinh, đáng yêu, dễ thương, có duyên, yêu kiều
- (thông tục) thú vị, vui thú, thích thú
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẹp (về mặt đạo đức)
- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đàn bà trẻ đẹp
everything in the garden is lovely Thành ngữ, tục ngữ
lovely weather for ducks
Idiom(s): lovely weather for ducks
Theme: WEATHER
rainy weather.
• BOB: Not very nice out today, is it? BILL: It's lovely weather for ducks.
• I don't like this weather, but it's lovely weather for ducks.
tất cả thứ trong vườn đều đẹp
Mọi thứ đều diễn ra tốt đẹp. Thường được sử dụng trong phủ định. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi nghi ngờ rằng tất cả thứ trong khu vườn đều đáng yêu đối với họ — tui nghĩ hạnh phúc của họ chỉ là một hành động .. Xem thêm: tất cả thứ, khu vườn, đáng yêu tất cả thứ trong khu vườn đều đáng yêu (hoặc màu hồng)
tất cả đều tốt . bất chính thức Mọi thứ trong khu vườn đều đáng yêu là một câu cửa miệng đầu thế kỷ 20, bắt nguồn từ một bài hát được phổ biến bởi nghệ sĩ hội trường âm nhạc người Anh Marie Lloyd (1870–1922), và được sử dụng như một biểu hiện của sự hài lòng và mãn nguyện. Xem thêm : tất cả thứ, khu vườn, đáng yêu tất cả thứ trong khu vườn là ˈlovely / ˈrosy
(nói tiếng Anh Anh, thường là mỉa mai) tất cả thứ đều hài lòng, đang diễn ra tốt đẹp, hoặc bất thể tốt hơn: Cô ấy giả vờ rằng tất cả thứ trong garden is rosy, nhưng tui nghe nói cô ấy nợ nần chồng chất .. Xem thêm: everything, garden, Lovely, rosy. Xem thêm:
An everything in the garden is lovely idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with everything in the garden is lovely, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ everything in the garden is lovely