Nghĩa là gì:
avenue
avenue /'ævinju:/- danh từ
- con đường có trồng cây hai bên (đi vào một trang trại)
- (nghĩa bóng) con đường đề bạt tới
- the avenue to success: con đường đề bạt tới thành công
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường phố lớn
- (quân sự) con đường (để tiến hoặc rút)
- avenue of approach: con đường để tiến đến gần
- to cut off all avenues of retreat: cắt đứt mọi con đường rút quân
explore every avenue Thành ngữ, tục ngữ
Avenue-tank
a bus
Explore all avenues
If all avenues are being explored, then every conceivable approach is being tried that could possibly get the desired result. khám phá tất cả con đường
Để điều tra hoặc theo đuổi tất cả cách có thể để tìm ra giải pháp cho một vấn đề nhất định hoặc để đạt được kết quả mong muốn. Hiện giờ, chúng tui đang khám phá tất cả con đường để truy bắt afraid thủ gây ra tội ác tày trời này. Chúng tui đã khám phá tất cả đại lộ, nhưng tui không thể biết làm thế nào chúng tui có thể tiếp tục trang trải cuộc sống trong ngôi nhà này. . Đồng nghĩa với bất để lại đá bất bị lật, biểu hiện này có từ đầu thế kỷ XX. “Anh ấy khám phá tất cả con đường có thể dẫn đến. . . để xem cuộc sống của anh ấy theo ý nghĩa mới của nó ”(The Saturday Review, 1926) .Xem thêm: mọi, khám pháXem thêm:
An explore every avenue idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with explore every avenue, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ explore every avenue