expose (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
phơi bày (chính mình)
Để hiển thị bộ phận sinh dục của một người ở nơi công cộng. A: "Bạn có nghe nói rằng ai đó vừa bị bắt vì phơi mình ở trung tâm mua sắm không?" B: "Không! Tôi thực sự rất vui vì tui đã ở nhà hôm nay.". Xem thêm: phơi nhiễm phơi nhiễm
ai đó hoặc động vật mắc bệnh; đặt ai đó hoặc động vật gần nguồn bệnh Cố gắng cho con bạn tiếp xúc với thủy đậu khi chúng còn nhỏ. Thật kinh khủng khi bạn vừa trưởng thành. Anh ta vừa vô tình để đàn cừu của mình tiếp xúc với một con vật bị nhiễm bệnh .. Xem thêm:
An expose (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with expose (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ expose (oneself)