Nghĩa là gì:
befalls
befall /bi'fɔ:l/- (bất qui tắc) động từ befell; befallen
- xảy đến, xảy ra
- whatever may befall: dù đã có xảy ra cái gì
face falls Thành ngữ, tục ngữ
ngã sấp mặt
Biểu hiện của một người đột nhiên trông thất vọng hoặc chán nản, đặc biệt là sau khi vừa rất hy vọng hoặc lạc quan trước đó. Tôi ngã sấp mặt khi thấy bữa ăn mà tui đã dành cả ngày để chuẩn bị vừa cháy trong lò. Tôi có thể thấy khuôn mặt của họ sụp đổ khi tui nói với họ rằng chi phí để xử lý đơn đăng ký là bao nhiêu .. Xem thêm: khuôn mặt, ngã khuôn mặt của bạn ˈcác ngã
bạn đột nhiên trông thất vọng hoặc buồn bã: Anh ấy khá vui vẻ cho đến khi chúng tui đã nói với anh ta giá cả. Rồi ngã sấp mặt .. Xem thêm: sấp mặt, té xỉu. Xem thêm:
An face falls idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with face falls, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ face falls