Nghĩa là gì:
decay
decay /di'kei/- danh từ
- tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình...)
- tình trạng đổ nát, tình trạng mục nát (nhà cửa...)
- tình trạng thối rữa; chỗ thối (quả)
- tình trạng sâu, tình trạng mục (răng, xương, gỗ...)
- (vật lý) sự rã, sự phân rã
- radioactive decay: sự phân rã phóng xạ
- to fall into decay
- suy tàn, suy sụp (quốc gia, gia đình...)
- đổ nát, mục nát (nhà cửa...)
- nội động từ
- suy tàn, suy sụp, sa sút (quốc gia, gia đình...)
- hư nát, đổ nát, mục nát (nhà cửa...)
- sâu, mục (răng, xương, gỗ...)
- a decayed tooth: răng sâu
- decayed wood: gỗ mục
- ngoại động từ
- làm sâu (răng...), làm mục nát (gỗ...)
fall into decay Thành ngữ, tục ngữ
rơi vào mục nát
xấu đi hoặc thối rữa. Chúng tui tiêm chất bảo quản để giữ cho cơ thể bất bị thối rữa. Nhà thờ vừa thực sự rơi vào tình trạng mục nát — sẽ mất rất nhiều thời (gian) gian và trước bạc để khôi phục lại nó .. Xem thêm: mục nát, sụp đổ rơi vào mục nát
để xuống cấp; để thối rữa. Ngôi nhà rất cũ và vừa bị mục nát. Thị trấn nhỏ rơi vào cảnh suy tàn, và người ta dọn đi .. Xem thêm: mục nát, thất thủ. Xem thêm:
An fall into decay idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall into decay, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall into decay