Nghĩa là gì:
disfavor
disfavor- động từ
- (Mỹ disfarvor) sự không tán thàn, sự ghét bỏ
fall into disfavor Thành ngữ, tục ngữ
rơi vào tình trạng bất được ưa chuộng
Không còn được hỗ trợ, ưa thích hoặc đánh giá cao. John trở nên bất hòa với ông chủ của mình kể từ khi ông ta đuổi được khách hàng béo bở nhất của công ty. Họ chỉ là mốt, vậy thôi - họ vừa rơi vào tình trạng bất được ưa chuộng rồi .. Xem thêm: rơi vào tình trạng bất được ưa chuộng
để đánh mất ảnh hưởng của một người; ngày càng ít được ưa thích hơn. Phong cách chính phủ này vừa rơi vào tình trạng bất mấy thiện cảm vài năm trước đây. Lee tội nghề làm trái ý ông chủ và mất hết đặc ân .. Xem thêm: sa ngã. Xem thêm:
An fall into disfavor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall into disfavor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall into disfavor