Nghĩa là gì:
Advertising
Advertising- (Econ) Quảng cáo.
+ Hoạt động của một hãng nhằm thúc đẩy việc bán sản phẩm của mình, mục tiêu chính là tăng số lượng người tiêu dùng thích những sản phẩm của hãng hơn những hãng khác.
false advertising Thành ngữ, tục ngữ
quảng cáo sai sự thật
1. Trong quảng cáo, hành động đưa ra những tuyên bố bất chính xác về một sản phẩm. Nếu quảng cáo nói rằng một sản phẩm nhất định được đánh giá là có thể làm được tất cả thứ dưới ánh nắng mặt trời, thì đó có thể là quảng cáo sai. Nói cách khác, trong hẹn hò trực tuyến, hành vi thể hiện sai sự thật về bản thân, thường là bằng cách đăng những bức ảnh gây hiểu lầm về bản thân hoặc tuyên bố sai về bản thân. Anh ta trông chẳng khác gì bức tranh Tinder của mình - đó trả toàn là quảng cáo sai sự thật !. Xem thêm: quảng cáo, sai sự thật. Xem thêm:
An false advertising idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with false advertising, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ false advertising