Nghĩa là gì:
dawn
dawn /dɔ:n/- danh từ
- bình minh, rạng đông, lúc sáng tinh mơ
- from dawn till dark: từ lúc sáng tinh mơ cho đến lúc tối trời
- (nghĩa bóng) buổi đầu; sự hé rạng; tia sáng đầu tiên (của hy vọng...)
- at the dawn of love: ở buổi ban đầu của tình yêu
- the dawn of civilization: buổi đầu của thời đại văn minh
- the dawn of brighter days: tia sáng đầu tiên của cuộc sông tốt đẹp hơn
- nội động từ
- bắt đầu rạng, bắt đầu lộ ra, bắt đầu nở ra, hé nở
- the morning was just dawning: trời vừa tảng sáng
- a smile dawning on her lips: nụ cười hé mở trên môi cô ta
- bắt đầu hiện ra trong trí, loé ra trong trí
- it has just dawned on (upon) me: tôi chợt nhận ra; một ý nghĩ loé ra trong trí óc tôi
- trở nên rõ ràng
- the truth at last dawned upon him: cuối cùng sự thật đã trở nên rõ ràng đối với anh ta
false dawn Thành ngữ, tục ngữ
at the crack of dawn
at the first sign of light, at first light At the crack of dawn he would rise, wash and go for a walk.
crack of dawn
(See at the crack of dawn)
dawn on
become clear It finally dawned on me as to why he was angry.
dawn on me
cause me to think of, occur to me, hit me It didn't dawn on me that they're twins until I saw them together.
the crack of dawn
(See at the crack of dawn)
dawn on/upon
become gradually known to 逐渐明白
It dawned upon us that he was unwilling to help.我们逐渐明白了,他是不愿意帮助的。
It suddenly dawned on her that her youth was gone.她突然意识到,自己的青春时光已经一去不复返了。
The truth finally dawned on him.他终于开始明白事情真相了。
The idea suddenly dawned upon me.我突然想到了那个念头。
dawn upon
become gradually known to 逐渐明白
It dawned upon us that he was unwilling to help.我们逐渐明白了,他是不愿意帮助的。
It suddenly dawned on her that her youth was gone.她突然意识到,自己的青春时光已经一去不复返了。
The truth finally dawned on him.他终于开始明白事情真相了。
The idea suddenly dawned upon me.我突然想到了那个念头。
at the break of dawn
Idiom(s): at the crack of dawn AND at the break of dawn
Theme: EARLY
at the earliest light of the day.
• Jane was always up at the crack of dawn.
• The birds start singing at the break of dawn.
However long the night, the dawn will break
Bad things don't last forever.
It is always darkest before the dawn
The most difficult time is just before a problem is solved. bình minh giả
Một tình huống có vẻ như đang bắt đầu được cải thiện nhưng thực tế lại bất phải như vậy. Barb nghĩ rằng cuộc hôn nhân của cô bắt đầu tốt đẹp khi chồng cô về nhà với tâm trạng vui vẻ, nhưng đó là một bình minh sai lầm khi anh đưa cho cô giấy ly hôn. Mọi người đều vui mừng khi nghe tin tất cả đều được tăng lương, nhưng hóa ra đó chỉ là bình minh sai lầm khi ban lãnh đạo cắt toàn bộ giờ làm của họ .. Xem thêm: bình minh, sai bình minh giả
chủ yếu là ANH , JOURNALISMCOMMON Nếu một sự kiện là một bình minh giả, nó dường như cho thấy một điều gì đó đang được cải thiện hoặc điều gì đó thành công đang xảy ra, nhưng thực tế bất phải vậy. Thời lớn mới của doanh nghề mà Chính phủ hy vọng sẽ hồi sinh nước Anh trong những năm Tám mươi hóa ra lại là một bình minh sai lầm. Tất cả những gì họ nói đều hợp lý nhưng chúng tui đã có rất nhiều điều sai trái với công ty này trước đây .. Xem thêm: bình minh, sai một bình minh giả
một dấu hiệu đầy hy vọng gây hiểu lầm. Bình minh giả theo nghĩa đen là ánh sáng thoáng qua trên bầu trời trước khi mặt trời mọc khoảng một giờ, thường thấy ở các nước phương Đông. 1992 Frank McLynn Hearts of Darkness Sau năm tuần, Clapperton dường như vừa bình phục; nó chỉ là một bình minh giả trong hai ngày sau đó Clapperton chết. . Xem thêm: bình minh, giả dối. Xem thêm:
An false dawn idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with false dawn, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ false dawn