Nghĩa là gì:
canon
canon /'kænən/- danh từ
- tiêu chuẩn
- the canons of canduct: tiêu chuẩn tư cách đạo đức
- (tôn giáo) luật lệ, quy tắc, phép tắc
- (tôn giáo) nghị định của giáo hội
- (tôn giáo) kinh sách được công nhận
- danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của một tác giả
- the Shakespearian canon: danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của Sếch-xpia
fan canon Thành ngữ, tục ngữ
fan assize
Các khía cạnh hoặc tài liệu bất chính thức là một phần của tài liệu nguồn (của một tác phẩm hư cấu) nhưng người hâm mộ quảng bá hoặc cho rằng có thể còn tại hoặc xuất hiện một cách hợp lý trong tài liệu nguồn. Còn được gọi là "fanon" và "head canon" (mặc dù cái sau cũng có thể được áp dụng cho ý tưởng của một người hâm mộ cá nhân, trái ngược với những ý tưởng vừa được phổ biến rộng lớn rãi). Ghép đôi đó chắc là fan assize rồi vì chắc chắn mình bất nhớ vừa từng thấy hai người đó hôn nhau ở tập nào của bộ .. Xem thêm: canon, fan. Xem thêm:
An fan canon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fan canon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fan canon