farm out, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. nông trại
1. Làm cho đất bạc màu do canh tác quá mức. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "farm" và "out." Nếu chúng tui trồng cây ở đây một lần nữa vào mùa này, chúng tui có nguy cơ phải canh tác ngoài đồng. Giao công chuyện cho ai đó hoặc điều gì đó bên ngoài cá nhân hoặc công ty gốc. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "farm" và "out." Chúng tui quyết định chuyển dự án nộp hồ sơ này sang một công ty khác vì chúng tui không có bất kỳ nhân viên nào để làm chuyện đó. Đặt con của một người vào sự chăm nom của người khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "farm" và "out." Vì ngày kỷ niệm của chúng ta là vào cuối tuần này, bạn có nghĩ rằng chúng ta có thể nuôi lũ trẻ cho bố mẹ của bạn không? 4. Để một nhân viên làm chuyện cho người khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "farm" và "out." Tôi bất thể tìm ra trợ lý của mình, tui sẽ lạc lối nếu bất có cô ấy! 5. Trong bóng chày, để cử một cầu thủ của giải đấu lớn đến một đội nhỏ của giải đấu (tức là "đội nông trại"). Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "farm" và "out." Tôi biết tui chưa có một mùa giải tuyệt cú vời cho đến nay, nhưng tui không bao giờ mong muốn ban quản lý sẽ bỏ qua cho tui .. Xem thêm: farm, out outsource
Đối với một công ty hoặc tổ chức, thuê các cá nhân từ bên ngoài tổ chức cho một nhiệm vụ hoặc dự án, thay vì sử dụng nhân viên của chính mình. Ngược lại với "nguồn". Với sự chú trọng hiện nay vào chuyện thuê ngoài, tất cả người trong công ty đều e sợ về công chuyện của họ. tìm kiếm một người nào đó
1. [cho ai đó kiểm soát] để cử một người nào đó làm chuyện cho người khác. Tôi vừa cho thợ điện của tui nghỉ một tuần, vì vậy công chuyện của bạn sẽ phải chờ đợi. Chúng tui đã trang bị cho các nhân viên văn phòng.
2. gửi một đứa trẻ đi để được chăm nom bởi một người nào đó; để gửi một đứa trẻ đến trường nội trú. Chúng tui đưa lũ trẻ đến nhà chị tui vào mùa hè. We acreage out the kids .. Xem thêm: farm, out acreage article out
1. làm cạn kiệt độ phì nhiêu của đất do canh tác quá thâm canh. Họ vừa canh tác đất đai của họ thông qua chuyện quản lý đất đai bất cẩn thận. Họ trồng trọt trên đất của họ.
2. gửi công chuyện cho một người nào đó phải trả thành xa nơi kinh doanh bình thường của một người; để thầu phụ công việc. Chúng tui đã trả thành công chuyện lắp ráp. Chúng tui luôn trả thiện chuyện lắp ráp thực tế cuối cùng của các đơn vị vừa hoàn thiện .. Xem thêm: farm, out acreage out
Giao chuyện gì đó cho người ngoài; hợp cùng phụ một cái gì đó. Ví dụ, Người giao thầu quá bận rộn nên phải giao hai công chuyện cho một cùng nghiệp, hoặc Khi mẹ của họ nhập viện, những đứa trẻ phải được chuyển đến nhà họ hàng gần nhất. Thuật ngữ này ban đầu được dùng để chỉ chuyện cho thuê hoặc cho thuê đất. Ngày nay, nó thường đề cập đến công chuyện hợp cùng phụ hoặc chăm nom người phụ thuộc vào người khác. Trong bóng chày, nó có nghĩa là "chỉ định một cầu thủ cho một giải đấu thấp hơn (nông trại)," trái ngược với một giải đấu lớn. [Giữa những năm 1600]. Xem thêm: farm, out acreage out
v.
1. Để phân phối hoặc ủy thác một chuyện gì đó, đặc biệt là một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm: Người cố vấn trại giao nhiệm vụ dọn dẹp cho các trại sinh. Chúng tui giao chuyện nhà cho bọn trẻ.
2. Bóng chày Để giáng cấp một cầu thủ của giải đấu lớn xuống một đội bóng ở giải đấu nhỏ: Huấn luyện viên quyết định đưa cầu thủ bắt bóng ra ngoài cho đến khi anh ta tiến bộ. Người ném bóng khó khăn vừa được thả ra ngày hôm qua.
. Xem thêm: farm, out acreage out, to
Giao cho người ngoài, giao thầu phụ. Thuật ngữ này, bắt nguồn từ giữa những năm 1600, vào thời (gian) điểm đó có nghĩa là cho thuê đất. Ý nghĩa hiện tại của nó có từ những năm 1900. Nó đang dần được thay thế bằng outsource, với ý nghĩa tương tự. Do đó, “Nhà xuất bản bất có tiềm năng mua một trình biên tập sao chép nội bộ để họ cung cấp dịch vụ đó cho những người làm nghề tự do” hoặc “Khi bạn gọi điện cho nhà cung cấp dịch vụ Internet của mình, bạn thường nhận được một người nào đó từ Ấn Độ hoặc Bangladesh; họ thuê ngoài tất cả các cuộc gọi của họ. ”. Xem thêm: trang trại. Xem thêm:
An farm out, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with farm out, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ farm out, to