Nghĩa là gì:
groovy
groovy- tính từ
- hấp dẫn do cách ăn mặc hợp thời trang
feel groovy Thành ngữ, tục ngữ
groovy
stylish, cool, neat, with it That's a groovy T-shirt, man. I like the purple parrot. cảm giác vui vẻ
1. tiếng lóng Để cảm giác hạnh phúc và bình tĩnh. A: "Bạn có vẻ như bạn đang cảm giác khó chịu." B: "Ồ, tất nhiên rồi - tui vừa ngồi bên hồ bơi cả ngày." 2. tiếng lóng Say rượu hoặc ma túy. Bạn có nhớ đêm qua ở quán bar chút nào không? Bạn vừa thực sự cảm giác khó chịu! Dựa vào mùi cỏ dại trong bất khí, tui cá rằng một số người ở đây vừa cảm thấy khó chịu .. Xem thêm: cảm thấy, cảm giác ghê tởm cảm giác ghê tởm
1. để cảm giác thực sự tốt và êm dịu. Đó là một ngày đẹp trời và tui thực sự cảm giác vui mừng.
2. say rượu hoặc ma túy. Có vẻ như Kelly lại cảm giác khó chịu với rượu gin. . Xem thêm: feel, groovy. Xem thêm:
An feel groovy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with feel groovy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ feel groovy