Nghĩa là gì:
agnail
agnail /'ægneil/- danh từ
- chỗ xước mang rô (ở cạnh móng tay)
fight (someone or something) tooth and nail Thành ngữ, tục ngữ
a nail-biter
"exciting game or movie; having much suspense" Have you seen the movie The Fugitive? It's a nail-biter.
another nail in your coffin
"another cigarette; harmful substance" Every cigarette he smoked was another nail in his coffin.
as slow as a dead snail
unbeatable in slowness He writes as slow as a dead snail, only a word or two per day!
dead as a doornail
dead, showing no signs of life, stone dead It's only a stuffed bear. It's dead as a doornail.
fight tooth and nail
fight fiercely or with all one
hard as nails
physically very fit and strong, rough, stern He is as hard as nails and is not a good person to have an argument with.
hit the nail on the head
make a correct guess or analysis He really hit the nail on the head when he wrote the report about the bank
nail-biter
(See a nail-biter)
nail down
get a clear answer, find out, pin down I've checked the books, but I can't nail down the reason for the loss. I can't find the error.
nail him
hit him, hurt him, stop him They want to nail him because he beat up on Tommy. đánh nhau với (ai đó hoặc cái gì đó) răng và móng tay
1. Để chiến đấu hoặc chống lại ai đó hoặc thứ gì đó với sự afraid dữ lớn. Một người đàn ông vừa giật bắn tui trong con hẻm tối, nhưng tui đã chiến đấu với anh ta hết răng và đinh và đuổi được anh ta đi. Cô vừa chiến đấu với những người bảo vệ răng và đinh khi họ hộ tống cô ra khỏi tòa nhà. Nói cách khác, chống lại, chống đối hoặc đứng lên chống lại ai đó hoặc điều gì đó với cường độ cao và bền bỉ. Thượng nghị sĩ thề sẽ chống lại đề xuất này và móng tay. Chính phủ vừa đấu tranh với chúng tui rất kỹ về vấn đề này, nhưng cuối cùng chúng tui đã giành được chiến thắng trước tòa. với sự afraid dữ, mạnh mẽ và mãnh liệt. Tôi biết anh trai tui đã phải chiến đấu rất lâu để tái đắc cử, vì vậy chiến thắng tối nay của anh ấy chắc chắn là xứng đáng. Những đội quân tinh nhuệ này vừa được lựa chọn bởi cung điện hoàng gia (nhà) để chiến đấu hết cùng chống lại bất kỳ kẻ xâm lược nào có thể xảy ra .. Xem thêm: và, chiến đấu, đinh, răng chiến đấu răng và móng
Tham gia (nhà) chiến đấu mạnh mẽ hoặc làm một cuộc chiến vất vả nỗ lực, sử dụng tất cả các nguồn lực của một người. Ví dụ, tui sẽ đánh răng và làm móng cho chương trình khuyến mãi đó. Biểu hiện này, đen tối chỉ đến chuyện cắn và cào, được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1576. Xem thêm: và, chiến đấu, móng tay, răng đấu răng và móng tay
Nếu bạn chiến đấu răng và móng tay vì một thứ gì đó, bạn sẽ chiến đấu hết sức có thể để giành được nó hoặc đạt được nó. Các khu vực độc lập đang chiến đấu hết cùng để giữ vị thế đặc biệt của họ. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn đánh răng và vuốt để đạt được điều gì đó. Các nhóm môi trường đang chiến đấu với nhau để bảo vệ những khu rừng này. Lưu ý: Có thể sử dụng các động từ khác như chiến đấu hoặc kháng cự thay cho chiến đấu. Còn lại 12 trò chơi Liên minh. Chúng ta phải chiến đấu hết răng cho từng người trong số họ. Lưu ý: Nếu bạn đánh nhau với răng và móng tay hoặc răng và móng, bạn phải chiến đấu hết sức có thể để ngăn chặn nó. Những người phản đối luật này vừa thề sẽ chống lại nó hết răng. Với tư cách là thành viên của hội đồng, tui đã chiến đấu với đề xuất răng và móng .. Xem thêm: và, đánh nhau, đinh, răng đấu răng và móng tay
đánh nhau rất ác liệt .. Xem thêm: và, đánh nhau, đinh, răng chiến đấu ˌtooth và ˈnail (vì ai đó / cái gì đó / để làm điều gì đó)
chiến đấu một cách rất kiên quyết cho những gì bạn muốn: Chúng tui đã chiến đấu với chính phủ để ngăn chặn con đường mới được xây dựng. ♢ Cô ấy vừa chuẩn bị sẵn sàng để chiến đấu với răng và móng tay để có được công chuyện .. Xem thêm: và, chiến đấu, móng tay, răng. Xem thêm:
An fight (someone or something) tooth and nail idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fight (someone or something) tooth and nail, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fight (someone or something) tooth and nail