Nghĩa là gì:
affairs
affair /ə'feə/- danh từ
- việc
- it's my affair: đây là việc (riêng) của tôi
- mind your own affair: hãy lo lấy việc của anh
- (số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ
- internal affair of a country: công việc nội bộ của một nước
- Department of Home affair: bộ nội vụ
- Department of Foreign affairs: bộ ngoại giao
- chuyện tình, chuyện yêu đương
- chuyện vấn đề
- affair of honour: vấn đề danh dự; cuộc đọ kiếm
- việc buôn bán; việc giao thiệp
- a profitable affair: việc buôn bán có lời
- to have an affair with somebody: có việc giao thiệp với ai
- (thông tục) cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện
- this motor-cycle is a very complicated affair: cái mô tô này thật là một món phức tạp quá
fine state of affairs Thành ngữ, tục ngữ
settle one's affairs
Idiom(s): settle one's affairs
Theme: MANAGE
to deal with one's business matters; to manage the business affairs of someone who can't.
• When my uncle died, I had to settle his affairs.
• I have to settle my affairs before going to Mexico for a year.
tình trạng tốt
Một tình huống vừa diễn ra sai và rất có vấn đề. Thuật ngữ này là một ví dụ về sự mỉa mai hoặc mỉa mai. Chà, đây là tình trạng tốt đẹp mà chúng ta đang làm. Khách hàng bất thích công chuyện mà chúng tui đã làm, và họ muốn nó được khắc phục trong vòng chưa đầy một tuần .. Xem thêm: ngoại tình, tinh, của, bang. Xem thêm:
An fine state of affairs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fine state of affairs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fine state of affairs