Nghĩa là gì:
forks
fork /fɔ:k/- danh từ
- cái nĩa (để xiên thức ăn)
- cái chĩa (dùng để gảy rơm...)
- (vật lý) thanh mẫu, âm thoa ((cũng) tuning fork)
- fork of lightning
- tia chớp chữ chi, tia chớp nhằng nhằng
- ngoại động từ
- đào bằng chĩa, gảy bằng chĩa (rơm, rạ...)
- nội động từ
- phân nhánh, chia ngả
- where the road forks: ở chỗ con đường chia ngã; ở chỗ ngã ba đường
- to fork out (over, upon)
- (từ lóng) trao; trả tiền, xuỳ ra
fingers were made before forks Thành ngữ, tục ngữ
rain cats and dogs (pitchforks)|cat|cats|cats and
v. phr., informal To rain very hard; come down in torrents. In the middle of the picnic it started to rain cats and dogs, and everybody got soaked. Terry looked out of the window and said, "It's raining pitchforks, so we can't go out to play right now." ngón tay được làm ra (tạo) ra trước khi có nĩa
. Câu tục ngữ biện minh cho chuyện ăn bằng tay thay vì dùng dụng cụ. Ôi mẹ ơi, ngón tay vừa được làm ra (tạo) ra trước những cái nĩa - con bất thể ăn cốm gà trong yên bình được bất ?. Xem thêm: trước đây, ngón tay, cái nĩa, được làm ra (tạo) ra Ngón tay được làm ra (tạo) ra trước cái nĩa.
Cung cấp. Ăn bằng ngón tay cũng được vì người ta phải ăn bằng cách nào đó trước khi có nĩa. (Dùng để biện minh cho chuyện ăn một thứ gì đó bằng ngón tay của bạn.) Mẹ: Đặt cánh gà đó trở lại đĩa của bạn và ăn nó một cách hợp lý, với một con dao và nĩa. Đứa trẻ: Nhưng mẹ ơi, ngón tay được làm ra (tạo) ra trước khi có nĩa. Tôi bất hiểu tại sao chuyện ăn bằng ngón tay lại bị coi là hành vi xấu. Ngón tay được thực hiện trước khi ngã ba .. Xem thêm: trước, Ngón tay, ngã ba, được thực hiện. Xem thêm:
An fingers were made before forks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fingers were made before forks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fingers were made before forks