finish up Thành ngữ, tục ngữ
finish up
1. end quickly; bring or come to an end;eat or drink up completely结束;完成;吃光;喝光
He finished the work off yesterday.他昨天把工作干完了。
The meeting finished off with a prayer.会议最后以祈祷而结束。
Let's finish off the wine.我们把这些酒喝光吧。
We can finish off with a glass of brandy.我们最后来一杯白兰地就结束吧。
Let's finish up everything on the table.让我们把桌上的东西全吃光吧。
2.kill;destroy毁掉;杀掉
They finished off the criminal.他们杀掉了那个罪犯。
Her illness last year nearly finished her off.去年她那一场病差点送了她的命。 kết thúc
1. Để kết thúc hoặc kết luận. Bạn nghĩ khi nào bữa tiệc tối sẽ kết thúc? Tôi nghĩ những người phục vụ ăn uống cần phòng. Buổi hòa nhạc sẽ kết thúc vào khoảng 11.2. Để ngừng làm chuyện với ai đó hoặc điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "finish" và "up". Khách hàng 10:30 của tui là một người cắt và màu sắc nên tui chỉ trả thành cô ấy ngay bây giờ. Sếp muốn biết bạn cần bao nhiêu thời (gian) gian để trả thành báo cáo .. Xem thêm: trả thành, kết thúc kết thúc ai đó hoặc điều gì đó
Hình. để trả thành chuyện gì đó với ai đó hoặc điều gì đó. Tôi sẽ trả thành chuyện đánh máy này sau vài phút. Cô ấy vừa hoàn thành Fred trong một thời (gian) gian ngắn .. Xem thêm: kết thúc, kết thúc kết thúc
v.
1. Để kết luận điều gì đó; mang lại một cái gì đó để kết thúc: Chúng tui đã trả thành bữa tối và mang những chiếc đĩa bẩn vào nhà bếp. Hội cùng kết thúc cuộc họp bằng cách thông báo khi nào cuộc họp tiếp theo sẽ diễn ra.
2. Để kết luận; end: Cuộc họp kết thúc lúc 11:00. Đọc xong cuốn sách của bạn - vừa muộn!
. Xem thêm: kết thúc, lên. Xem thêm:
An finish up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with finish up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ finish up