Nghĩa là gì:
extinguisher
extinguisher /iks'tiɳgwiʃə/- danh từ
- người dập tắt, người làm tắt
- cái chụp nến (để dập tắt)
fire extinguisher Thành ngữ, tục ngữ
bình cứu hỏa
Một người tham gia (nhà) một điều gì đó, chẳng hạn như một buổi hẹn hò, để giữ cho tình cảm lãng mạn giữa hai người bất tăng cường. A: "Ugh, tui không thể tin được là bạn đang bắt tui mang bình cứu hỏa vào buổi hẹn hò của tôi." B: "Em gái của bạn sẽ chỉ ở đó để đảm bảo rằng bạn bất làm bất cứ điều gì bất an toàn với cậu bé này.". Xem thêm: bình chữa cháy, bình chữa cháy bình chữa cháy
Một người đi kèm. Cụm từ những năm 1920 này dùng để chỉ một người đi kèm, người mà sự hiện diện và cảnh giác vừa ngăn những tia lửa lãng mạn bùng lên thành ngọn lửa đam mê .. Xem thêm: bình chữa cháy, cứu hỏa. Xem thêm:
An fire extinguisher idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fire extinguisher, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fire extinguisher