fit in(to) Thành ngữ, tục ngữ
vừa với (to)
1. Được một nhóm cùng hóa và chấp nhận. Tôi bất phù hợp với bất kỳ đứa trẻ nào ở trường mới của tôi. Để phù hợp hoặc kết hợp hài hòa với một thứ gì đó. Làm chuyện trongphòng chốngnghiên cứu thực sự phù hợp với tính cách nhút nhát của tôi. Để có thể được đặt trong một cái gì đó vì có đủ bất gian. Những giấy tờ này có vừa với hồ sơ đó không? Tôi biết nó thực tế phồng lên ở các đường nối. Để có thể đặt một cái gì đó bên trong một cái gì đó vì có đủ bất gian. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "fit" và "in (to)." Bạn có thể nhét những giấy tờ này vào hồ sơ đó không? Tôi biết nó thực tế phồng lên ở các đường nối. Để làm cho một cái gì đó hoạt động hoặc còn tại một cách thích hợp trong một cái gì đó khác, chẳng hạn như văn bản hoặc phim. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "fit" và "in", trong khi một danh từ hoặc lớn từ luôn được sử dụng giữa "fit" và "into". Bạn đang cố gắng đưa rất nhiều nhân vật vào câu chuyện này, Mike. Bạn nên cân nhắc chuyện cắt tỉa chúng đi một chút. Các nhà điều hành hãng phim muốn chúng tui hòa nhập vào một câu chuyện tình yêu, nhưng tui không biết điều đó sẽ diễn ra như thế nào trong một bộ phim kinh dị như thế này. Để có thể chứa hoặc bao gồm một ai đó hoặc một cái gì đó, thường là trong lịch trình của một người. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "fit" và "in", trong khi danh từ hoặc lớn từ luôn được sử dụng giữa "fit" và "into." Tôi muốn tập luyện tạiphòng chốngtập thể dục trước bữa tối. Bác sĩ cho biết anh ấy có thể phù hợp với bạn vào lịch trình của anh ấy vào chiều nay .. Xem thêm: fit fit addition or article in (to) article
and fit addition or article into administration to put addition or article into something. Tôi nghĩ tui có thể phù hợp với bạn trong lịch trình của tôi. Tôi vừa phù hợp với ba người hôm nay. Giá sách chật, nhưng tui nghĩ mình có thể nhét thêm một cuốn sách vào .. Xem thêm: vừa vặn vừa với
(bằng cách nào đó) (với cái gì đó) để phù hợp hoặc hài hòa với một thứ gì đó theo phong cách thời (gian) trang. Hành trình của bạn phù hợp với kế hoạch của tôi. Điều này rất phù hợp với những gì tui đã dự định .. Xem thêm: phù hợp phù hợp với
(với ai đó hoặc điều gì đó) để thoải mái với ai đó hoặc điều gì đó; hòa hợp hoặc hòa hợp với ai đó hoặc điều gì đó. Tôi thực sự cảm giác mình phù hợp với nhóm người đó. Thật tốt khi bạn vừa vặn. để đi vào một cái gì đó. Chốt này bất vừa với lỗ này. Chiếc ghế daybed lớn đó chỉ đơn giản là bất vừa với cửa ra vào .. Xem thêm: vừa với
1. Ngoài ra, phù hợp với. Cung cấp đất điểm hoặc thời (gian) gian cho. Ví dụ: Chúng tui không thể phù hợp với một cuộc hẹn khác - bất có thời (gian) gian, hoặc Cái cây đó sẽ bất vừa với cái hố bạn vừa đào. [Cuối những năm 1600]
2. Phù hợp với. Phù hợp với, thuộc về. Ví dụ, tui không phù hợp với nhóm này, hoặc Tâm trạng của cô ấy phù hợp với những dịp buồn. . Xem thêm: phù hợp vừa với
v.
1. Để được dễ dàng lưu trú; phù hợp: Mảnh ghép vừa vặn ở đây.
2. Thuộc về một nhóm hoặc có những điểm tương cùng với các thành viên trong nhóm: Tôi bất bao giờ hòa nhập với đám đông nổi tiếng ở trường. Những đứa trẻ cảm giác bỡ ngỡ ở ngôi trường mới, nhưng chúng nhanh chóng nhận ra rằng chúng rất phù hợp.
3. Có liên quan một cách argumentation hoặc liền mạch với một thứ gì đó; lưới: Vai trò giám sát của tui phù hợp với tính cách độc đoán của tôi.
4. Để khiến một thứ gì đó được đặt hoặc sắp xếp trong các giới hạn cụ thể: Tôi bất biết liệu chúng ta có thể đặt đoạn văn trong bất gian được cung cấp hay không. Chúng tui có thể đưa bạn đến vào buổi trưa.
. Xem thêm: phù hợp. Xem thêm:
An fit in(to) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fit in(to), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fit in(to)