fix on (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. sửa chữa (ai đó hoặc điều gì đó)
1. động từ Để đưa ra quyết định cuối cùng về điều gì đó. Vâng, tui nghĩ cuối cùng chúng ta cũng vừa giải quyết xong các chủ đề cho cuộc họp. động từ Để tập trung một cái gì đó vào một người nào đó hoặc một cái gì đó. A: "Bạn vừa sửa kính trời văn vào cái gì vậy? Tôi bất thể nhìn thấy gì cả." B: "Đó là vì nắp ống kính vẫn đang bật." 3. động từ Để trở thành cố định trên ai đó hoặc cái gì đó. Trong cách sử dụng này, "upon" cũng có thể được sử dụng sau "sửa chữa". Callie xinh đẹp đến nỗi tui chỉ chăm chăm vào cô ấy bất cứ khi nào cô ấy bước vào phòng. Đương nhiên, những đứa trẻ của chúng tui cố định mua đồ chơi cho Giáng sinh vừa được bán hết trong tất cả các cửa hàng. động từ Để dính hoặc buộc chặt một cái gì đó trên một đối tượng khác. Trong cách sử dụng này, "lên" thường được sử dụng sau "sửa chữa". Vui lòng dán tem vào các phong bì này rồi thả vào hộp thư. danh từ Vị trí chính xác hoặc vị trí của một cái gì đó. Thưa ông, tui không thể sửa được vị trí của con thuyền ngoài lớn dương. danh từ Sự hiểu biết hoặc cảm giác về những gì ai đó đang nói hoặc cố gắng nói. Những câu chuyện của Ann chứa rất nhiều đường vòng đến nỗi thật khó để tìm ra cách sửa chữa những gì cô ấy thực sự đang cố gắng nói với bạn .. Xem thêm: sửa chữa, trên * sửa chữa điều gì đó
1. vị trí chính xác của một cái gì đó ở xa. (* Thông thường: nhận ~; có ~; cho ai đó ~.) Tôi bất thể sửa chữa vị trí của bạn. Bạn ở đâu? Chúng tui đang cố gắng khắc phục sự cố về đường truyền không tuyến của bạn.
2. Hình. Sự hiểu biết về hướng của một cuộc thảo luận. (* Thông thường: nhận được ~; có ~; cho ai đó ~.) Tôi bất thể sửa được những gì bạn đang cố gắng nói. Tôi bất thể khắc phục được vị trí của bạn với lập luận này .. Xem thêm: sửa chữa, trên sửa chữa (nâng cấp) về ai đó hoặc điều gì đó
để trở nên bận tâm với ai đó hoặc điều gì đó. (Upon là trang trọng và ít được sử dụng hơn so với on.) Cô ấy dường như vừa sửa khi trở thành bay công. James vừa khá cố định trên Janet .. Xem thêm: sửa chữa, trên sửa một cái gì đó trên (thành) cái gì đó
để gắn một cái gì đó vào một cái gì đó. Chúng tui đã sửa một thông báo trên cánh cửa bị hỏng để tất cả người bất sử dụng nó. Vui lòng sửa nhãn trên gói này .. Xem thêm: fix, on fix on
v.
1. Để xác định một cái gì đó một cách kết luận; giải quyết: Chúng ta cần ấn định ngày cho cuộc họp tiếp theo.
2. Để hướng điều gì đó về một điểm, mục đích hoặc trọng tâm cụ thể: Họ dán mắt vào nhau từ khắp phòng. Ống kính của nhiếp ảnh gia (nhà) dán chặt vào tổ lớn bàng.
. Xem thêm: fix, on. Xem thêm:
An fix on (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fix on (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fix on (someone or something)