flip over (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. lật lại (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để lật ngược. Hãy nằm sấp xuống để tui có thể nhìn vào lưng bạn. Chiếc xe va phải một tảng băng và lật nhào trên đường. Để làm cho ai đó hoặc một cái gì đó phải lật lại. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lật" và "qua." Tôi dùng thìa để lật bánh kếp. Có vẻ như gió vừa thổi qua những chiếc ghế ở hiên nhà của chúng tui đêm qua. Trở nên rất phấn khích hoặc khó chịu vì kết quả của một điều gì đó (được nêu sau "kết thúc"). Mẹ sẽ lật lại học bạ của con — Mẹ bất thể tin được là con thi rớt ba lớp! Bọn trẻ chắc chắn sẽ lật tung đồ chơi mà bạn nhận được .. Xem thêm: lật, lật lật người hoặc vật gì đó
để lật người hoặc vật gì đó một cách nhanh chóng. Anh lật con cá và gỡ bỏ vảy ở mặt còn lại của nó. Billy lật người Bobby lại và bắt đầu đánh anh ta ở phía bên kia .. Xem thêm: lật, lật lật người hoặc cái gì đó
Sl. trở nên rất hào hứng với ai đó hoặc điều gì đó; mất kiểm soát vì ai đó hoặc điều gì đó. Tôi vừa lật người cô ấy lần đầu tiên tui nhìn thấy cô ấy. Các vị khách thực sự vừa lật tẩy món Beef Wellington !. Xem thêm: lật, lật lật lại
để lật nhanh. Con cá lật đi lật lại nhiều lần. Con mèo lật người và bỏ chạy .. Xem thêm: lật, lật lật lại
v.
1. Đảo ngược hướng để bề mặt trên hoặc một phần hướng xuống: Bàn bị lật trong gió mạnh.
2. Để đảo ngược hướng của một cái gì đó sao cho bề mặt trên cùng hoặc một phần của nó hướng xuống: Tôi lật bản ghi để nghe mặt kia. Tôi lật ngược lá bài để lộ ra quân át chủ bài. Bọn trẻ lật chiếc xe lửa đồ chơi lên để nhìn mặt dưới của nó.
3. Kinh ngạc và phản ứng mạnh mẽ với một điều gì đó: Những đứa trẻ lật tung con gấu nhồi bông lớn trong cửa sổ cửa hàng và yêu cầu cha mẹ mua nó.
. Xem thêm: lật, lật lật người / cái gì đó
để trở nên rất hào hứng với ai đó hoặc điều gì đó; mất kiểm soát vì ai đó hoặc điều gì đó. Các vị khách thực sự vừa lật tẩy món Beef Wellington! . Xem thêm: lật, lật, ai đó, cái gì đó. Xem thêm:
An flip over (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with flip over (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ flip over (someone or something)