Nghĩa là gì:
dub
dub /dʌb/- danh từ
- vũng sâu (ở những dòng suối)
- ngoại động từ
- phong tước hiệp sĩ (cho ai, bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai)
- phong cho cái tên; gán cho cái tên, đặt cho cái tên
- to dub somebody quack: gán cho ai cái tên lang băm
- sang sửa (con ruồi giả làm mồi câu)
- ngoại động từ
- (điện ảnh) lồng tiếng, lồng nhạc vào phim
flub the dub Thành ngữ, tục ngữ
dubs
"everyone pays for his own food; dutch treat" If we go to the cafe, it's dubs. We each pay for our own treat.
dub
a cigarette
dubdub
short for the "www" prefix on Web URL's."So yo, check it out: dubdub dot mtv dot com has Jenny McCarthy!"
rub-a-dub|dub|rub
n. The sound made by beating a drum. We heard a great rub-a-dub as the parade marched into view. trình bày bản lồng tiếng
Inf. để bất làm điều đúng đắn. Martin đang lồng tiếng cho chiến dịch gây quỹ. Please don't blooper the dub lần này .. Xem thêm: dub, blooper blooper the dub
tv. bất làm điều đúng đắn. Martin đang lồng tiếng cho chiến dịch gây quỹ. . Xem thêm: dub, blooper blooper the dub, để
trốn tránh nhiệm vụ; ngoài ra, để boggle hoặc botch. Thuật ngữ này có từ nửa đầu những năm 1900 và trở nên phổ biến trong Thế chiến II. Ban đầu nó cũng là tiếng lóng để chỉ thủ dâm của nam giới, nhưng ý nghĩa đó vừa không còn tại. John Hersey vừa sử dụng nó trong G.I. Cười (1943), “Lang thang từ trại lính đến trại lính. . . nói chung là lồng tiếng cho anh ấy. " Và D. Stagg (trong Glory Jumpers (1959), “Không quân vừa chỉnh sửa lồng tiếng một lần nữa và rải rác.”. Xem thêm: flub. Xem thêm:
An flub the dub idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with flub the dub, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ flub the dub