fo shizzle, my nizzle Thành ngữ, tục ngữ
fo shizzle
argot Chắc chắn rồi; chắc chắn; chắc chắn rồi. Cụm từ này là một biến thể cách điệu của "chắc chắn." Mặc dù nó bắt nguồn từ tiếng bản ngữ của người Mỹ gốc Phi, nhưng nó thường được những người thuộc các sắc tộc khác sử dụng, đôi khi như một kiểu nhại lại ngôn ngữ hoặc văn hóa hip hop có thể bị coi là xúc phạm. A: "Yo, bạn có đi dự tiệc tối nay không?" B: "Khốn khiếp!". Xem thêm: FO, shizzle fo shizzle, my nizzle
argot For sure; chắc chắn; chắc chắn rồi. Cụm từ này là một biến thể cách điệu của "chắc chắn, nigga của tôi." Mặc dù nó bắt nguồn từ tiếng bản ngữ của người Mỹ gốc Phi, nhưng cụm từ này thường được những người thuộc các sắc tộc khác sử dụng như một kiểu nhại lại ngôn ngữ hoặc văn hóa hip hop có thể bị coi là xúc phạm. A: "Yo, bạn có đi dự tiệc tối nay không?" B: "Fo shizzle, my nizzle!". Xem thêm: FO, nizzle fo shizzle
và fo sho phr. chắc chắn. (xem thêm shizzle. Chắc chắn Sho chỉ là phương ngữ.) I’m ready! Khốn khiếp! . Xem thêm: FO, shizzle Fo shizzle, ma nizzle!
phr. Chắc chắn rồi, nigga của tôi! (Đường phố.) Tôi có ở đây không? Fo shizzle, ma nizzle. . Xem thêm: FO, ma. Xem thêm:
An fo shizzle, my nizzle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fo shizzle, my nizzle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fo shizzle, my nizzle