Nghĩa là gì:
footsteps
footstep /'futstep/- danh từ
- to follow in somobody's footsteps
- làm theo ai, theo gương ai
follow in (one's) footsteps Thành ngữ, tục ngữ
follow in one's footsteps
Idiom(s): follow in someone's tracks AND follow in someone's footsteps
Theme: SAMENESS
to follow someone's example; to assume someone else's role or occupation.
• The vice president was following in the president's footsteps when he called for budget cuts.
• She followed in her father's footsteps and went into medicine.
follow in one's footsteps|follow|follow in one's t
v. phr. To follow someone's example; follow someone exactly, He followed in his father's footsteps and became a doctor.
Compare: LIKE FATHER, LIKE SON.
follow in someone's footsteps
follow in someone's footsteps
Also, follow in someone's tracks. Follow someone's example or guidance. For example, Dean hoped his son would follow in his footsteps and become an economist, or Jane tried to follow in her mentor's tracks. [Mid-1500s] theo bước (của một người)
Để theo đuổi điều gì đó mà người khác (thường là một thành viên trong gia (nhà) đình) vừa làm. Cha tui là một kỹ sư, và tui dự định sẽ tiếp bước ông và học ngành kỹ thuật ở trường lớn học. Tôi đang theo bước chân của chị tui và tham gia (nhà) hội nữ sinh cũ của cô ấy .. Xem thêm: theo dõi bước chân theo bước chân ai đó
Ngoài ra, hãy theo dõi bước chân ai đó. Làm theo ví dụ hoặc chỉ dẫn của ai đó. Ví dụ, Dean hy vọng con trai mình sẽ tiếp bước mình và trở thành một nhà kinh tế học, hoặc Jane cố gắng đi theo con đường của người cố vấn của mình. [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: theo, bước chân theo bước chân ai đó
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn theo bước chân ai đó, bạn cũng làm điều tương tự như họ vừa làm. Rudolph Garvin là một sinh viên lớn học, con trai của một bác sĩ, người muốn tiếp bước cha mình. Anh ấy vừa phát triển trên sân cỏ thành một cầu thủ tài năng cao, sẵn sàng theo bước chân của những vĩ nhân Bồ Đào Nha như Eusebio .. Xem thêm: theo, bước chân theo (hoặc bước) theo bước chân của ai đó
làm như người khác người vừa làm trước đây, đặc biệt là khi thực hiện một cuộc hành trình hoặc theo đuổi một nghề nghề .. Xem thêm: theo dõi, bước chân theo bước chân của ai đó
để làm cùng một công việc, có cùng phong cách sống, v.v. với người khác , đặc biệt là ai đó trong gia (nhà) đình bạn: Anh ấy theo bước chân của cha mình và trở thành một luật sư .. Xem thêm: theo, bước chân theo bước chân (của ai đó)
Để tiếp tục hành vi, công chuyện hoặc truyền thống của. .Xem thêm: theo, bước chân. Xem thêm:
An follow in (one's) footsteps idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with follow in (one's) footsteps, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ follow in (one's) footsteps