Nghĩa là gì:
ascoma
ascoma- danh từ
- (thực vật) thể quả dạng đĩa
food coma Thành ngữ, tục ngữ
Tiếng lóng hôn mê thực phẩm
Một trạng thái buồn ngủ và hôn mê do ăn một lượng lớn thức ăn (thường là cacbohydrat). Tôi vừa hôn mê thức ăn suốt đêm sau bữa tối lễ Tạ ơn .. Xem thêm: food. Xem thêm:
An food coma idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with food coma, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ food coma