fool with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đánh lừa (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để chơi hoặc mày mò một cái gì đó, thường là bất mục đích. Này, đừng đánh lừa với máy điều nhiệt — nó nên phải ở 68 độ. Ông nội vẫn đang đánh lừa với chiếc radio cũ kỹ đó, nhưng tui nghi ngờ ông ấy sẽ làm cho nó hoạt động trở lại. Để giải trí bất mục đích hoặc lãng phí thời (gian) gian phù phiếm với ai đó hoặc điều gì đó. Đừng lừa dối với con chó và làm chuyện với báo cáo sách của bạn đã! 3. Để trêu chọc, chế giễu hoặc bắt nạt ai đó. Sarah là một đứa trẻ rất nhạy cảm, vì vậy đừng lừa dối cô ấy. Nếu bạn cứ lừa dối tui như vậy, bạn sẽ nhận được một cú đấm vào mũi! 4. Can thiệp, liên kết hoặc dính líu đến ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là khi làm như vậy là nguy hiểm. Anh ta sẽ tự giết mình nếu anh ta tiếp tục lừa dối với bọn côn đồ đó. Bạn đang đánh lừa với các thế lực chính trị ngoài tầm hiểu biết của bạn .. Xem thêm: đánh lừa đánh lừa (xung quanh) với ai đó hoặc điều gì đó
1. lãng phí thời (gian) gian trong công ty của ai đó hoặc một nhóm. Đừng có đùa với bọn đó nữa. Hầu hết thời (gian) gian chúng đều bất tốt. Tốt hơn hết là đừng dại dột với công chuyện bán thời (gian) gian. Hãy kiếm một công chuyện tốt nếu bạn có thể.
2. để có giao dịch với hoặc giả mạo ai đó hoặc điều gì đó. Tốt hơn hết là anh bất nên đùa giỡn với em gái tôi. Đừng dại dột với thứ đó!
3. để thách thức hoặc đe dọa ai đó hoặc điều gì đó. Tốt hơn hết là bạn đừng dại dột với tôi, nếu bạn biết điều gì tốt cho bạn. Đừng lừa với lực lượng cảnh sát !. Xem thêm: đánh lừa đánh lừa với
v.
1. Để thay đổi điều gì đó bất đúng: Có phải ai đó vừa đánh lừa cài đặt máy tính không?
2. Để trêu chọc ai đó: Đừng bận tâm đến chú của bạn - ông ấy chỉ đang đánh lừa bạn.
. Xem thêm: ngu. Xem thêm:
An fool with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fool with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fool with (someone or something)