Nghĩa là gì:
giggles
giggle /'gigl/- danh từ
- tiếng cười rúc rích, tiếng cười khúc khích
for kicks and for laughs; for giggles Thành ngữ, tục ngữ
để cười khúc khích
Chỉ nhằm mục đích vui vẻ, phấn khích hoặc mất tập trung. Sống ở một thị trấn nhỏ, nông thôn như vậy, bất có gì để làm cho những tiếng cười khúc khích ngoài chuyện lái xe quanh quẩn trong chiếc xe của chúng tui suốt đêm. Có một nhóm trẻ em đi xung quanh đập vỡ cửa kính ô tô để cười khúc khích. Chỉ để cười khúc khích, hãy gọi món tráng miệng trước vừa .. Xem thêm: cười khúc khích vì những cú đá
Chỉ với mục đích vui vẻ, phấn khích hoặc mất tập trung. Sống ở một thị trấn nhỏ, nông thôn như vậy, chẳng có gì để làm ngoài chuyện lái xe suốt đêm. Có một nhóm trẻ em đi xung quanh đập cửa kính ô tô để đá. Chỉ để đá, hãy gọi món tráng miệng trước vừa .. Xem thêm: bang để cười
Chỉ với mục đích vui vẻ, phấn khích hoặc mất tập trung. Sống ở một thị trấn nhỏ, nông thôn như vậy, bất có gì để cười ngoài chuyện lái xe quanh quẩn trong chiếc xe của chúng tui suốt đêm. Có một nhóm trẻ em đi xung quanh đập vỡ cửa kính ô tô để cười. Cười thôi, gọi món tráng miệng trước vừa .. Xem thêm: cười vì đá và cười; để cười khúc khích
Hình. cho vui; chỉ để giải trí; Vì bất có lý do chính đáng. Chúng bất có ý nghĩa gì. Họ chỉ làm điều đó cho những cú đá. Chúng tui lái xe đến thị trấn tiếp theo để cười .. Xem thêm: và, cười khúc khích, kick. Xem thêm:
An for kicks and for laughs; for giggles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for kicks and for laughs; for giggles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for kicks and for laughs; for giggles